Kết quả tìm kiếm Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liên+bang+miền+Bắc+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
York. Hoa Kỳ nằm ở giữa Bắc Mỹ, giáp biển Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và Mexico ở phía nam. Tiểu bang Alaska… |
Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew… |
với chính phủ liên bang Hoa Kỳ. Theo luật Hoa Kỳ, các tiểu bang được xem là các thực thể có chủ quyền, nghĩa là quyền lực của các tiểu bang trực tiếp đến… |
Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang. Mặc dù 13 tiểu bang đầu tiên có thể… |
Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, CSA) là chính… |
ở Hoa Kỳ giữa Liên bang miền Bắc với Liên minh miền Nam. Sau khi Abraham Lincoln đắc cử trong cuộc bầu cử Tổng thống Hoa Kỳ năm 1860, 11 tiểu bang theo… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hoà Liên bang Đức) và Düsseldorf. Các bộ lạc German khác nhau cư trú tại miền bắc của nước Đức ngày nay từ thời kỳ cổ đại Hy-La. Một khu vực mang tên Germania được ghi lại… |
người Hoa) vốn đều có tổ tiên là người Kinh ở miền Bắc Việt Nam, chỉ mới di cư vào Nam Bộ từ thời chúa Nguyễn (khoảng thế kỷ 17-18). Trong thời kỳ Pháp… |
sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo múi giờ. Để biết thêm các múi giờ của Hoa Kỳ và các múi giờ khác, xem: Múi giờ. Phần lớn các bang của Hoa Kỳ có giờ tiết… |
1887, Liên bang Đông Dương được chính thức thành lập theo Sắc lệnh của Tổng thống Cộng hoà Pháp với ba thuộc địa là Nam Kỳ (Cochinchine), Bắc Kỳ (Tonkin)… |
Liên Xô hay Liên bang Xô viết, tên chính thức là Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, là một cựu quốc gia nằm ở phía bắc lục địa Á-Âu, tồn tại… |
Georgia (đổi hướng từ Georgia (tiểu bang Hoa Kỳ)) đông, với Alabama về phía tây, và với Tennessee và Bắc Carolina về phía bắc. Miền bắc của tiểu bang này nằm trên dãy núi Blue Ridge, một dãy núi thuộc… |
chính phủ của Hoa Kỳ. Tổng thống lãnh đạo chính quyền liên bang Hoa Kỳ và thống lĩnh Quân đội Hoa Kỳ. Từ khi George Washington nhậm chức tổng thống đầu tiên… |
John Jefferson Williams (thể loại Quân nhân Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ bị giết trong Nội chiến Hoa Kỳ) đoàn 34 Bộ binh Indiana Liên bang miền Bắc. Ông bị giết trong trận Palmito Ranch, trận đánh trên bộ cuối cùng của Nội chiến Hoa Kỳ, và thường được công nhận… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) và trung tâm kinh tế là Zurich và Geneva. Mốc thành lập Cựu Liên bang Thụy Sỹ là vào thời kỳ Trung Cổ, là kết quả từ một loạt thắng lợi quân sự chống lại… |
lập pháp lưỡng viện liên bang của Hoa Kỳ. Cùng với nhau, thẩm quyền của Thượng viện và Hạ viện tuân theo Điều Một của Hiến pháp Hoa Kỳ, có quyền thông qua… |
ngòi cho cuộc ly khai của 11 tiểu bang theo chủ nghĩa nô lệ để lập ra Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861. Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865) là hạch tâm của lịch… |
chiến Hoa Kỳ (1861–1865) sau khi một số tiểu bang miền Nam tìm cách rút ly khai khỏi liên bang. Cuộc nội chiến kết thúc với sự bại trận của miền Nam và… |
tên của tướng quân đội Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ là William Tecumseh Sherman, lúc đó là Tư lệnh Lục quân thời Nội chiến Hoa Kỳ, lúc đó là cấp trên của… |
bao gồm các tiểu bang cận tây nhất của Hoa Kỳ. Vì Hoa Kỳ bành trướng về phía tây sau khi thành lập nên ý nghĩa về Miền Tây hay Miền Viễn Tây cứ thay đổi… |