Kết quả tìm kiếm Liên Bang Mã Lai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liên+Bang+Mã+Lai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liên bang Mã Lai (tiếng Mã Lai: Persekutuan Tanah Melayu) gồm 11 (sau đó là 14) bang (chín bang Mã Lai và hai khu định cư Eo biển Penang và Malacca) tồn… |
Các bang Liên bang Mã Lai (tiếng Anh: Federated Malay States viết tắt là FMS, tiếng Mã Lai: Negeri-negeri Melayu Bersekutu) là một liên bang gồm bốn quốc… |
Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
(1946–1948) và Liên bang Malaya (1948–1963). Trung Quốc gọi là Mã Lai Á Liên bang. Bán đảo Mã Lai Tiếng Mã Lai Người Mã Lai Quần đảo Mã Lai Trang định hướng… |
này là Malaysia, tiểu bang Sarawak và Sabah với các điều kiện khác so với các bang khác nằm trên bán đảo Mã Lai. Một liên bang thường được hợp nhất từ… |
Liên hiệp Mã Lai là một liên bang của các quốc gia Mã Lai và các khu định cư Eo biển Penang và Malacca. Đây là thể chế kế thừa của Malaya thuộc Anh và… |
Mã Lai thuộc Anh (tiếng Anh: British Malaya) là một trong những thuộc địa của Đế quốc Anh, bao gồm Định cư Eo biển (thành lập năm 1826), Liên bang Mã… |
Malaysia (đổi hướng từ Liên bang Malaixia) Ma-lai-xi-a, còn được gọi là Mã Lai), là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia này bao gồm 13 bang và… |
Các bang Mã Lai chưa phân loại (tiếng Anh: Unfederated Malay States, tiếng Mã Lai: Negeri-negeri Melayu Tidak Bersekutu) là Mã Lai thời kỳ Đế quốc Anh… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hoà Liên bang Đức) (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia độc lập… |
Tiếng Malaysia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) (tiếng Mã Lai: bahasa Malaysia; Jawi: بهاس مليسيا) hoặc Tiếng Mã Lai Malaysia (tiếng Mã Lai: bahasa Melayu Malaysia) là tên thường dùng cho tiếng Mã Lai sử… |
Brasil (đổi hướng từ Cộng hòa Liên bang Brasil) Tự do - PFL). Luật pháp của Brasil dựa trên luật La Mã - Germania truyền thống. Hiến pháp Liên bang, được thông qua vào ngày 5 tháng 10 năm 1988 là bộ… |
thuộc địa còn lại sáp nhập với nhau để thành lập Liên bang Mã Lai. Năm 1963, Singapore cùng Liên bang Mã Lai, Sabah và Sarawak thành lập Malaysia. Tuy nhiên… |
Liên bang Đông Dương (chữ Nôm: 聯邦東洋, tiếng Pháp: Union indochinoise, sau 1947 là Fédération indochinoise) hay còn gọi là Đông Dương thuộc Pháp, Đông Pháp… |
Thụy Sĩ (đổi hướng từ Liên bang Thụy Sĩ) sử dụng trong con dấu chính thức. (Mã ngân hàng ISO "CHF" cho franc Thụy Sỹ bắt nguồn từ tên Latinh của liên bang). Helvetica bắt nguồn từ Helvetii, một… |
Liên Xô hay Liên bang Xô viết, tên chính thức là Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết, là một cựu quốc gia nằm ở phía bắc lục địa Á-Âu, tồn tại… |
Ngày Quốc Khánh (Malaysia) (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Mã Lai (ms)) Ngày Quốc Khánh (tiếng Mã Lai: Hari Merdeka, còn được gọi là Hari Kebangsaan hay "Quốc khánh"), là ngày độc lập chính thức của nước Malaysia. Ngày này… |
của Mã Lai, cho đến tháng 8 năm 1945 Nhật Bản đầu hàng trong chiến tranh thế giới thứ hai Giai đoạn cho đến khi. Trong thời kỳ này, Quần đảo Mã Lai của… |
Quốc kỳ Malaysia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) giữa các bang này. Lưỡi liềm đại diện cho Hồi giáo, quốc giáo của Malaysia; nền xanh da trời tượng trưng cho sự thống nhất của nhân dân Mã Lai; màu vàng… |
đóng quân sự, hoặc cá biệt như là Singapore, là ngày bị trục xuất khỏi liên bang Malaysia. Dưới đây là danh sách ngày quốc khánh các nước trên thế giới… |