Kết quả tìm kiếm Linh kiện điện tử Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linh+kiện+điện+tử", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản có những tính năng xác định được dùng cho ghép nối thành mạch điện hay thiết bị điện tử. Phân loại… |
Linh kiện điện tử thụ động là một linh kiện điện tử hoạt động nhờ vào năng lượng đã có, bao gồm Điện trở Tụ điện Cuộn cảm Có những thiết bị điện tử hoàn… |
dạng sóng hình sin). Trong mạch điện điện tử, sóng sin được dùng để ám chỉ điện xoay chiều đặt trên những linh kiện điện tử vì sóng Sin là một dạng sóng… |
Các linh kiện bán dẫn hay phần tử bán dẫn là các linh kiện điện tử khai thác tính chất điện tử của vật liệu bán dẫn, như silic, germani, và arsenua galli… |
chuyên môn thì điện tử nghiên cứu về phương thức điều chỉnh các dòng điện và các điện thế thông qua các linh kiện điện tử hay bộ phận điện tử tích cực hay… |
năm 2018. Mảng lớn nhất là thương mại điện tử, nó sản sinh ra hơn 29 nghìn tỷ đô la vào năm 2017. Linh kiện điện tử được sản xuất nhiều nhất là transistor… |
Điện trở hay Resistor là một linh kiện điện tử thụ động gồm 2 tiếp điểm kết nối, thường được dùng để hạn chế cường độ dòng điện chảy trong mạch, điều… |
các điện tử được gọi là linh kiện điện tử. Môn học nghiên cứu các linh kiện điện tử và công nghệ thiết kế, chế tạo, lắp ráp chúng được gọi là điện tử học… |
học thuật đề xuất như một thuật ngữ thay thế. Trò chơi điện tử arcade sử dụng linh kiện điện tử và vi mạch tích hợp. Trong quá khứ, các trò chơi arcade… |
Chất bán dẫn (đổi hướng từ Chất bán dẫn điện) thời kết hợp các loại chất bán dẫn p-n với nhau ta có thể tạo ra các linh kiện điện tử với tỷ lệ hoạt động chính xác cực cao. Nguyên tố silicon, germani… |
Tụ điện là một loại linh kiện điện tử thụ động, là một hệ hai vật dẫn và ngăn cách nhau bởi một lớp cách điện. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt… |
Mạch điện là một tập hợp các phần tử hay linh kiện điện được kết nối với nhau bởi dây dẫn, tạo thành một thiết bị hay mạng điện, thực hiện những chức năng… |
NPN Là một linh kiện điện tử cấu tạo từ nối ghép 1 bán dẫn điện dương giữa hai bán dẫn điện âm. "N" ám chỉ negative, nghĩa là "cực âm"; "P" là positive… |
Orient Watch (thể loại Nhãn hiệu phụ kiện thời trang) một số linh kiện chuyển động và linh kiện điện tử để lắp ráp cho các thiết bị điện tử của Seiko Epson. Công ty sản xuất tất cả các loại linh kiện và sản… |
Vi mạch (thể loại Linh kiện điện tử) ngữ tiếng Anh) là tập các mạch điện chứa các linh kiện bán dẫn (như transistor) và linh kiện điện tử thụ động (như điện trở) được kết nối với nhau, để… |
transistor lưỡng cực, loại thứ hai là NPN. Là một linh kiện điện tử do kết hợp 2 chất bán dẫn điện "N" ám chỉ negative nghĩa là "cực âm", "P" là positive… |
Nga (đề mục Báo động tình trạng tự tử) ^ Linh kiện điện tử xuất lậu sang Nga - Tuổi Trẻ Online ^ Nga mua hàng tỷ USD linh kiện quốc phòng của Trung Quốc - Infonet ^ Nga mua linh kiện quân… |
điện tử chân không (vacuum tube, còn được gọi tắt là tube hay valve) còn thường được gọi là đèn điện tử hoặc bóng điện tử là loại linh kiện điện tử sử… |
trong: Điện lực, trong đó dòng điện là nguồn cung cấp năng lượng cho các thiết bị; Điện tử học, nghiên cứu mạch điện với các linh kiện điện tử chủ động… |
dương. Nhiều linh kiện và vật liệu dùng trong điện tử không tuân theo định luật Ohm; dòng điện không tỉ lệ thuận với điện áp, do đó điện trở thay đổi… |