Kết quả tìm kiếm Leviathan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Leviathan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Leviathan (tiếng Hebrew: לִוְיָתָן, Līvəyāṯān), là một loài sinh vật biển thần thoại xuất hiện trong Kinh Thánh. Trong ngành khoa học nghiên cứu ma quỷ… |
Bảy hoàng tử của Địa ngục (đề mục Leviathan) đồ phẫn nộ (ira - wrath) Beelzebub - tội đồ tham ăn (gula - gluttony) Leviathan - tội đồ đố kị (invidia - envy) Belphegor - tội đồ lười biếng (acedia… |
Leviathan hay Vật chất, Hình thức và Quyền lực của một Nhà nước, Giáo hội và Dân sự (Tiếng Anh: Leviathan or The Matter, Forme and Power of a Common-Wealth… |
Theo thần thoại, nó là con thú to lớn nhất trên cạn, sánh ngang với Leviathan dưới biển và Ziz trên không. Ngày nay, Behemoth được dùng như một từ ẩn… |
Leviathan (tiếng Nga: Левиафан, Leviafan) là một bộ phim kịch tính của Nga phát hành vào năm 2014 và do Andrey Zvyagintsev đạo diễn, Zvyagintsev và Oleg… |
mušḫuššu ở Lưỡng Hà; Apep trong thần thoại Ai Cập; Vṛtra trong Rigveda; Leviathan trong Kinh Thánh Hebrew; Grand'Goule ở vùng Poitou của Pháp; Python, Ladon… |
subspecies are known: Cypraea leviathan leviathan - leviathan cowry, là đặc hữu của Hawaii Cypraea leviathan bouteti - Boutet's leviathan cowry, found throughout… |
đặt tên cho loài này là Livyatan Melvillei. "Livyatan" là phiên âm của Leviathan, loài thủy quái khổng lồ trong thần thoại, còn "Melvillei" là dựa theo… |
8813 Leviathan (1983 WF1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 29 tháng 11 năm 1983 bởi E. Bowell ở trạm Anderson Mesa thuộc Đài thiên… |
Introduction by Jon Cook, Oxford University Press. Hobbes, Thomas (1651). Leviathan, C. B. Macpherson (ed.), Harmondsworth: Penguin. Hobbes, Thomas (1654)… |
Cryptomaster leviathan là một loài thuộc họ Cladonychiidae (bộ Opiliones), sống tại vùng tây nam Oregon. Nó là họ hàng gần của loài C. behemoth. ^ Starrett… |
2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp) ^ “Visions of a Techno-Leviathan: The Politics of the Bitcoin Blockchain”. ^ “Right-wing dreams”. Bản gốc… |
Tragos. ChouSeiShin Leviathan: Là ChouSeiShin của thủy tộc, được đánh thức từ giấc ngủ của nó trên ngọn núi trên đảo Shinkujira. Leviathan mang hình dáng của… |
SS Leviathan, ban đầu được đóng là Vaterland (có nghĩa là "Tổ quốc" trong tiếng Đức), là một tàu biển thường xuyên đi qua Bắc Đại Tây Dương từ 1914 đến… |
South Bend: St. Augustine’s Press 2005. ^ Thomas Hobbes viết trong cuốn Leviathan: That when a thing lies still, unless somewhat else stir it, it will lie… |
thiên thần Michael, Gabriel, Uriel, Raphael. Hắn, cùng với Beelzebub, Leviathan và Asmodeus là những kẻ đầu tiên bị trục xuất khỏi thiên đàng, đày xuống… |
OCLC 946083441. OL 9826926M. Parsons, Keith M. (2001). Drawing out Leviathan: Dinosaurs and the Science Wars. Life in the Past. Bloomington, IN: Indiana… |
Ziz: Nếu như Leviathan là chúa tể dưới nước thì Ziz thống trị các loài chim trời. Ziz cũng có kích thước quái vật không thua kém Leviathan. Cổ chân nó… |
tại dẫn đến chuyện tất cả mọi người đều có thể sở hữu tất cả mọi vật. Leviathan (sách Hobbes) là tên tác phẩm để đời của Hobbes, mô tả chính xác một sự… |
ta, và uỷ quyền mọi hành động của anh ta cũng như vậy. Thomas Hobbes, Leviathan, XVII Các cơ quan pháp lý chính ở các nước công nghiệp hóa bao gồm các… |