Kết quả tìm kiếm Lesotho Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Lesotho” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Vương quốc Lesotho (phiên âm Lê-xô-thô; tiếng Sotho: Muso oa Lesotho; tiếng Anh: Kingdom of Lesotho) là một quốc gia tại cực Nam châu Phi.… |
Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini, và bao quanh toàn bộ đất nước Lesotho. Nam Phi là thành viên của Khối thịnh vượng chung Anh. Nam Phi có một lịch… |
Sông Orange (thể loại Sông Lesotho) Lesotho, chảy về phía tây qua Nam Phi rồi đổ ra Đại Tây Dương. Sông tạo thành một đoạn biên giới giữa Nam Phi với Namibia và giữa Nam Phi với Lesotho… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Lesotho) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Maroc Mauritanie Mauritius Mozambique… |
Lesotho là quốc gia đồi núi và không giáp biển tại khu vực Nam Phi. Lãnh thổ Lesotho nằm trọn trong Cộng hòa Nam Phi. Tổng chiều dài biên giới là 909 kilômét… |
năm 2016, tỉ lệ tự tử ở Nga đứng thứ 3 trên toàn cầu (chỉ sau 2 nước là Lesotho và Guyana), với 26,5 vụ trên 100.000 người . Năm 2012, tỷ lệ tự tử ở tuổi… |
niệm Nam Phi dùng để chỉ đến khu vực bao gồm các nước Angola, Botswana, Lesotho, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Eswatini, Zambia, và Zimbabwe, mặc… |
Đại dịch COVID-19 đã được xác nhận lây đến Lesotho ngày 13 tháng 5 năm 2020. Trước đó, Lesotho là quốc gia cuối cùng ở châu Phi không có trường hợp COVID-19… |
gia châu Phi như Nam Phi, Namibia, Kenya, Botswana, Zambia, Mozambique, Lesotho, Zimbabwe. Anime đã thu được lợi nhuận thương mại tại phương Tây, được… |
Châu Phi Botswana, Tchad, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Kenya, Lesotho, Liberia, Malawi, Maroc, Cộng hòa Nam Phi, Niger, Nigeria, Rwanda, Sierra… |
Guiné-Bissau 36.125,00 136 139 Moldova 33.846,00 137 140 Bỉ 30.689,00 137 141 Lesotho 30.355,00 139 142 Armenia 29.843,00 140 143 Không gồm Nagorno-Karabakh… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Lesotho là đội tuyển cấp quốc gia của Lesotho do Hiệp hội bóng đá Lesotho quản lý. Đội chưa từng tham dự giải bóng đá vô địch… |
"Lesotho Fatse La Bontata Rona" (Lesotho, vùng đất của cha ông chúng tôi) là quốc ca của Lesotho. Lời bài hát được viết bởi hai nhà truyền… |
thành viên Liên Hợp Quốc Tham khảo Quốc kỳ Lào Quốc kỳ Latvia Quốc kỳ Lesotho Quốc kỳ Liban Quốc kỳ Liberia Quốc kỳ Libya Quốc kỳ Liechtenstein Quốc… |
Quốc kỳ Lesotho (tiếng Anh: Flag of Lesotho) có ba vạch ngang, theo thứ tự: trên cùng là xanh da trời, ở giữa là trắng, và dưới cùng xanh lá cây trời… |
540 2021 2,483 2020 Eritrea Châu Phi 2,666 2023 2,065 2011 2,084 2020 Lesotho Châu Phi 2,584 2023 2,519 2021 2,273 2020 Cabo Verde Châu Phi 2,468 2023… |
Brunei Campuchia Đan Mạch Grenada Jamaica Nhật Bản Jordan Kuwait Lesotho Liechtenstein Luxembourg Monaco Maroc Hà Lan New Zealand Na Uy Oman… |
Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Maroc Mauritanie Mauritius Mozambique… |
Mots'eoa Senyane (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1968) là cựu Cao ủy Lesotho đến Canada đã phục vụ giai đoạn 2006-2009. Motseoa đã là một người đóng góp lớn… |