Kết quả tìm kiếm Les Paul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Les+Paul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lester William Polsfuss, thường gọi tắt là Les Paul (tiếng Mỹ: /lɛs pɔl/) sinh ngày 9 tháng 6 năm 1915, mất ngày 13 tháng 8 năm 2009, là nhạc sĩ và nhà… |
Gibson Les Paul (tiếng Mỹ: /ˈgɪbsən lɛs pɔl/) là tên cây đàn guitar điện tử đầu tiên do Gibson Guitar Corporation (công ty guitar Gip-xân) của Hoa Kỳ sản… |
chọn số 1. Nhạc cụ này xuất hiện vào năm 1952. Người ta đã lấy tên của Les Paul, một nhạc công guitar cuối thập niên 1940 và đầu thập niên 1950, để đặt… |
dây, đã được lắp đặt trên chiếc guitar điện tử đầu tiên mang tên Gibson Les Paul và phát triển đến tận ngày nay. George Beauchamp là người đầu tiên phát… |
Ireland". Trong phần lớn sự nghiệp, Moore gắn bó chặt với cây guitar Gibson Les Paul 1959 mà Peter Green sử dụng. Sau đó ông được hai hãng chế tác đàn Gibson… |
sự chứng thực của nghệ sĩ guitar nổi tiếng thời đó là Les Paul, nên gọi là đàn Gibson Les Paul (hình đầu trang). Đó là guitar điện tử hoàn chỉnh đầu tiên… |
sau đó là dùng cây vĩ để chơi với đàn Gibson Les Paul. Những chiếc guitar thường dùng Chiếc Gibson Les Paul Standard N°1-1959 được Page mua lại từ Joe Walsh… |
ngư học kiêm côn trùng học và nhuyễn thể học người Anh (m. 1975). 1915 – Les Paul, nhạc sĩ người Mỹ (m. 2009). 1944 – Vinh Sử, nhạc sĩ người Việt 1963 –… |
nhật thứ 96 của Les Paul. Ngoài việc di chuyển trỏ chuột qua Doodle để gảy dây đàn như một trong những cây guitar Gibson của Les Paul, còn có cả nút phím… |
Saint-Paul-les-Fonts là một xã trong vùng Occitanie. Xã Saint-Paul-les-Fonts nằm ở khu vực có độ cao trung bình 65 mét trên mực nước biển. INSEE commune… |
niên 1960. Khi mới lập ra Cream, chiếc Les Paul Standard của Clapton bị ăn cắp. Ông tiếp tục sử dụng dòng Les Paul với Cream (trong đó có một chiếc mua… |
14. David Gilmour 15. Freddy King 16. Derek Trucks 17. Neil Young 18. Les Paul 19. James Burton 20. Carlos Santana Rollingstone.com: 100 Greatest Guitarists… |
trong những chiếc Ampex Model 200 của mình cho người bạn thân Les Paul để chính Les Paul sau này nhờ nó đã phát minh ra chiếc máy thu đa băng hiện đại… |
Schecter Custom C-1 FR Schecter Hellraiser C-1 FR Schecter PT Fastback Schecter S-1 Schecter Banshee Ibanez - RG Prestige Ngoài ra, còn dùng Gibson Les Paul.… |
Những người khốn khổ (đổi hướng từ Les misérables) 1985, Les Misérables, phiên bản truyền hình của bộ phim năm 1982 1988, Les Misérables, hoạt hình Nhật Bản 1990, Les Misérables, đạo diễn Jean-Paul Rappeneau… |
Anderson và Sharon Isbin. TIME và những ấn phẩm khác Sau cái chết của Les Paul, website của TIME đã giới thiệu danh sách 10 nghệ sĩ chơi guitar điện xuất… |
nhà tiên tri người Pháp. Ông là tác giả cuốn sách "Những lời tiên tri" (Les Propheties), một bộ sưu tập những lời tiên đoán của ông được xuất bản năm… |
gì?”. Báo Quảng Nam. ^ "Si le bonheur consiste dans les plaisirs du corps, nous dirions heureux les boeufs, quand ils trouvent des vesces à manger", La… |
nghệ sĩ piano James P. James, nghệ sĩ clarinet Artie Shaw và tay guitar Les Paul. Tác phẩm thường được trình diễn với tốc độ nhanh; Bản ghi năm 1956 của… |
xe đạp BMX. Ông chơi guitar khi lên 12, với cây đàn đầu tiên là một cây Les Paul của hãng Hondo kèm theo một bộ khuếch âm nhỏ. Sau khi thắng nhiều cuộc… |