Kết quả tìm kiếm Latvia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Latvia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Latvia (phiên âm Lát-vi-a, tiếng Latvia: Latvija [ˈlatvija]), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Republika) là một… |
(Bosanski) Croatia (Hrvatski) Estonia (Eesti) Galicia (Galego) Hy Lạp (Ελληνικά) Latvia (Latviešu) Litva (Lietuvių) Macedonia (Македонски) Malayalam (മലയാളം) Na… |
quốc gia Baltic (Estonia, Latvia, Litva), Hoa Kỳ, và Châu Âu, 3 nước cộng hòa Baltic Xô viết (CHXHCNXV Estonia, CHXHCNXV Latvia và CHXHCNXV Litva - CHXHCNXV… |
Vanuatu Việt Nam Quan sát viên Armenia Áo Croatia Cộng hòa Séc Gruzia Hungary Latvia Litva Mozambique Ba Lan Serbia Slovakia Slovenia Ukraina * Thành viên dự… |
với việc Israel bỏ lỡ cơ hội lớn để chen chân vào top 10 sau khi thua Latvia tại lượt cuối của vòng loại. Trước tháng 7 năm 2006, một trong những chỉ… |
2008) Tiếng Catalunya Tiếng Tagalog Tiếng Hebrew Tiếng Indonesia Tiếng Latvia Tiếng Litva Tiếng Serbia Tiếng Slovak Tiếng Slovene Tiếng Ukraina Tiếng… |
chia của Liên Hợp Quốc, Litva được xếp vào nhóm Bắc Âu. Litva giáp với Latvia về phía bắc, giáp với Belarus về phía đông nam, giáp với Ba Lan và tỉnh… |
Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva, Slovakia, Croatia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên… |
Riga (thể loại Nguồn CS1 tiếng Latvia (lv)) Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic. Dân số 699.203 dân (theo thống kê năm 2012)… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Padomju Sociālistiskā Republika; tiếng Nga: Латвийская Советская Социалистическая Республика… |
những quốc gia sau (từ tây bắc đến đông nam): Na Uy, Phần Lan, Estonia, Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia… |
Tiếng Nga (thể loại Ngôn ngữ tại Latvia) cao đẳng và đại học tư nhân ở Latvia, cũng như chương trình giảng dạy chung trong các trường trung học công lập của Latvia. Ở Litva, tiếng Nga là không… |
Mạch Đức Estonia Gruzia Hà Lan Hungary Hy Lạp Iceland Ireland Kazakhstan Latvia Liechtenstein Litva Luxembourg Macedonia Malta Moldova Monaco Montenegro… |
Các nước Baltic (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latvia) Chiến tranh thế giới thứ nhất: chủ yếu là ba nước kề sát nhau Estonia, Latvia và Litva; Phần Lan cũng nằm trong phạm vi của thuật ngữ này từ thập niên… |
vực Bắc Âu. Estonia tiếp giáp với Liên bang Nga về phía đông, giáp với Latvia về phía nam, giáp với vịnh Phần Lan về phía bắc và giáp với biển Baltic… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Latvia) điều kiện thời tiết xấu. Liên Xô tác động lên các nước Baltic – Estonia, Latvia và Litva, vốn nằm trong "vùng ảnh hưởng" của Liên Xô theo hiệp ước Molotov–Ribbentrop… |
chủ nghĩa Xô viết Kirghizia (1936–1991) Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia (1940–1991) Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva (1940–1990) Cộng hòa… |
NATO (thể loại Liên minh quân sự liên quan tới Latvia) năm 1999) Bulgaria (29 tháng 3 năm 2004) Estonia (29 tháng 3 năm 2004) Latvia (29 tháng 3 năm 2004) Litva (29 tháng 3 năm 2004) Romania (29 tháng 3 năm… |
Âu, giáp Nga ở phía Đông Bắc, Ukraina ở phía Nam, Ba Lan ở phía Tây, với Latvia và Litva ở phía Tây Bắc. 40% diện tích 207.595 km² (80.200 dặm vuông) là… |
Greenland (Đan Mạch) Hungary Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec. Litva Lux. Malta Moldova Mon. Mont. Hà Lan Na Uy Svalbard (Na Uy)… |