Kết quả tìm kiếm Latinh hóa Chữ Latinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Latinh+hóa+Chữ+Latinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để… |
Bảng chữ cái Latinh cơ bản ISO là một phiên bản của bảng chữ cái Latinh và được tạo thành từ hai bộ 26 chữ cái, giống như bảng chữ cái tiếng Anh, được… |
(75 TCN), tiếng Latinh cổ đã được chuẩn hóa thành tiếng Latinh cổ điển - được xem là ngôn ngữ tiêu chuẩn của tiếng Latinh. Tiếng Latinh thông tục là các… |
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho… |
I, i là chữ cái thứ chín trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 12 trong chữ cái tiếng Việt, đến từ chữ iôta của tiếng Hy Lạp và được… |
chữ cái Latinh, chữ O được đọc như chữ Ô trong tiếng Việt. Hình thức viết của nó vẫn không thay đổi từ thời Phoenicia cho đến ngày nay. Tên của chữ Phoenicia… |
s là chữ thứ 19 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có… |
ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước chữ d trong bảng chữ cái mà thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái La-tinh… |
t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ T hoa có… |
Latinh hóa tiếng Trung Quốc là việc sử dụng bảng chữ cái Latinh để viết tiếng Trung Quốc. Tiếng Trung Quốc sử dụng chữ Hán vốn là chữ tượng hình, nên… |
Anh) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh và chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ A hoa có giá trị 65 và chữ a thường… |
P, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Việt, chữ P thường làm phụ âm… |
u là chữ thứ 21 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ U hoa có… |
rờ) là chữ thứ 18 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 22 trong chữ cái tiếng Việt. R có gốc từ chữ Rêš của tiếng Xê-mít khi chữ đó biến… |
hoặc nờ) là chữ cái thứ 14 trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 16 trong chữ cái tiếng Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng… |
"kiu" - /kju/ theo tiếng Anh) là chữ cái thứ 17 trong phần nhiều bảng chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 21 trong chữ cái tiếng Việt. Trong tiếng Việt… |
thuộc hệ Ấn-Âu. Nền văn hóa vật chất của họ, được gọi là văn hóa Latial, là một phân dạng của văn hóa Villanova. Người Latinh-Falisci đã chiếm giữ duyên… |
h (gọi là hắt hoặc hát hoặc hờ) là chữ thứ tám trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 11 trong chữ cái tiếng Việt. Trong tin học: Trong… |
K, k (gọi là ca) là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp… |