Lacertidae

Kết quả tìm kiếm Lacertidae Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Lacertidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Họ Thằn lằn
    Họ Thằn lằn (đổi hướng từ Lacertidae)
    Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm…
  • Hình thu nhỏ cho Liu điu chỉ
    Takydromus sexlineatus) là một loài thằn lằn nhỏ thuộc họ Thằn lằn thực (Lacertidae) sống trên cây và hoạt động chủ yếu vào ban ngày. Đặc điểm nổi bật của…
  • Hình thu nhỏ cho Thằn lằn cổ xanh
    Algyroides nigropunctatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ^ “Algyroides nigropunctatus”…
  • Hình thu nhỏ cho Chi Thằn lằn
    Lacerta là một chi đặc trưng của thằn lằn trong họ Lacertidae. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào Miocene…
  • Hình thu nhỏ cho Thằn lằn
    gai) Họ Gerrhosauridae (thằn lằn mạ) Họ Xantusiidae (thằn lằn đêm) Họ Lacertidae (thằn lằn tường hoặc thằn lằn thực) Họ †Mongolochamopidae Họ †Adamisauridae…
  • Hình thu nhỏ cho Zootoca vivipara
    Zootoca vivipara là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Von Jacquin mô tả khoa học đầu tiên năm 1787. ^ A. Agasyan (2010). “Zootoca vivipara”…
  • Hình thu nhỏ cho Podarcis tiliguerta
    Podarcis tiliguerta là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1789. Podarcis tiliguerta ^ “Podarcis tiliguerta”…
  • Eremias afghanistanica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Böhme & Scerbak mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ^ “Eremias afghanistanica”…
  • Acanthodactylus haasi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Leviton & Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1967. ^ “Acanthodactylus haasi”…
  • Meroles reticulatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1867. ^ “Meroles reticulatus”. The Reptile…
  • Mesalina watsonana là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ^ “Mesalina watsonana”. The Reptile…
  • Takydromus sauteri là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. ^ “Takydromus sauteri”. The Reptile…
  • Eremias novo là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Rastegar-Pouyani & Rastegar-Pouyani mô tả khoa học đầu tiên năm 2006. ^ “Eremias novo”…
  • Hình thu nhỏ cho Eremias fasciata
    Eremias fasciata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Blanford mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ^ “Eremias fasciata”. The Reptile Database…
  • Eremias multiocellata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ^ “Eremias multiocellata”. The…
  • Hình thu nhỏ cho Australolacerta australis
    Australolacerta australis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Hewitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1926. ^ “Australolacerta australis”…
  • Lacerta pamphylica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Schmidtler mô tả khoa học đầu tiên năm 1975. ^ “Lacerta pamphylica”. The Reptile…
  • Eremias grammica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. ^ “Eremias grammica”. The Reptile…
  • Pseuderemias septemstriata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1942. ^ “Pseuderemias septemstriata”…
  • Philochortus spinalis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ^ “Philochortus spinalis”. The Reptile…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đại tướng Quân đội nhân dân Việt NamTiếng gọi nơi hoang dãCúp bóng đá Nam MỹHệ sinh tháiNguyễn Thị BìnhMáy bayHòa ước Giáp Tuất (1874)Can ChiTrần Tinh HúcTự ĐứcDãy FibonacciLịch sử Trung QuốcAnimeHiệp định Genève, 1954Cầu Thê HúcLưu DungCubaLiễu ThăngLê Thánh TôngCộng hòa Miền Nam Việt NamLưu Quang VũNhà MạcNguyễn Đình ChiểuGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Thái LanĐờn ca tài tử Nam BộBùi Quang Huy (chính khách)An Nam tứ đại khíBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhân cấp hành chính Việt NamNguyễn Bỉnh KhiêmQuảng TrịBlackpinkKitô giáoSân bay quốc tế Tân Sơn NhấtDịch Dương Thiên TỉTưởng Giới ThạchGmailChính phủ Việt NamNgười ChămLý Hiện (diễn viên)Quốc hội Việt NamLưu BịTrần Hưng ĐạoĐất phương NamDanh sách nhân vật trong NarutoVăn hóaKhủng longTử Cấm ThànhNhà giả kim (tiểu thuyết)Kim ĐồngThời bao cấpPiVũ khí hạt nhânHồn Trương Ba, da hàng thịtDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtTiếng AnhGiải vô địch bóng đá châu Âu 2020Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Chuỗi thức ănNhư Ý truyệnHoa KỳGMMTVTrương Gia BìnhPhêrô Kiều Công TùngBa LanBí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhĐồng bằng sông Cửu LongHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtĐền HùngKhổng TửNhóm WagnerChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtTrương Nhất MinhPhan Bội ChâuNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiBảo ĐạiCảnh sát biển Việt NamMã Vân (thương nhân)🡆 More