Kết quả tìm kiếm Lacertidae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Lacertidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Họ Thằn lằn (đổi hướng từ Lacertidae) Họ Thằn lằn (danh pháp khoa học: Lacertidae) là họ thằn lằn bản địa của châu Âu, châu Phi, và châu Á. Nhóm này gồm chi đặc trưng Thằn lằn (Lacerta) gồm… |
Takydromus sexlineatus) là một loài thằn lằn nhỏ thuộc họ Thằn lằn thực (Lacertidae) sống trên cây và hoạt động chủ yếu vào ban ngày. Đặc điểm nổi bật của… |
Algyroides nigropunctatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. ^ “Algyroides nigropunctatus”… |
Lacerta là một chi đặc trưng của thằn lằn trong họ Lacertidae. Chi này có 40 loài. Cá thể cổ nhất trong chi này được tìm thấy ở dạng hóa thạch vào Miocene… |
gai) Họ Gerrhosauridae (thằn lằn mạ) Họ Xantusiidae (thằn lằn đêm) Họ Lacertidae (thằn lằn tường hoặc thằn lằn thực) Họ †Mongolochamopidae Họ †Adamisauridae… |
Zootoca vivipara là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Von Jacquin mô tả khoa học đầu tiên năm 1787. ^ A. Agasyan (2010). “Zootoca vivipara”… |
Podarcis tiliguerta là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1789. Podarcis tiliguerta ^ “Podarcis tiliguerta”… |
Eremias afghanistanica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Böhme & Scerbak mô tả khoa học đầu tiên năm 1991. ^ “Eremias afghanistanica”… |
Acanthodactylus haasi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Leviton & Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1967. ^ “Acanthodactylus haasi”… |
Meroles reticulatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1867. ^ “Meroles reticulatus”. The Reptile… |
Mesalina watsonana là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Stoliczka mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ^ “Mesalina watsonana”. The Reptile… |
Takydromus sauteri là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Van Denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. ^ “Takydromus sauteri”. The Reptile… |
Eremias novo là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Rastegar-Pouyani & Rastegar-Pouyani mô tả khoa học đầu tiên năm 2006. ^ “Eremias novo”… |
Eremias fasciata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Blanford mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ^ “Eremias fasciata”. The Reptile Database… |
Eremias multiocellata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1872. ^ “Eremias multiocellata”. The… |
Australolacerta australis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Hewitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1926. ^ “Australolacerta australis”… |
Lacerta pamphylica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Schmidtler mô tả khoa học đầu tiên năm 1975. ^ “Lacerta pamphylica”. The Reptile… |
Eremias grammica là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. ^ “Eremias grammica”. The Reptile… |
Pseuderemias septemstriata là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1942. ^ “Pseuderemias septemstriata”… |
Philochortus spinalis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874. ^ “Philochortus spinalis”. The Reptile… |