Kết quả tìm kiếm Kẽm chloride Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kẽm+chloride", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
kẽm, và các hợp kim. Nhiều hợp chất kẽm được sử dụng phổ biến như kẽm cacbonat, kẽm gluconat (bổ sung dinh dưỡng), kẽm chloride (chất khử mùi), kẽm pyrithion… |
Kẽm chloride là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm chloride, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn… |
Amoni chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NH4Cl. Đây là một muối tinh thể màu trắng tan mạnh trong nước. Dung dịch amoni chloride có tính… |
Kẽm axetat là một muối với công thức hóa học Zn(O2CCH3)2, phổ biến với phân tử ngậm 2 nước Zn(O2CCH3)2(H2O)2. Muối ngậm 2 nước và muối khan đều là các… |
công nghiệp. Ngoài ra còn có bari chloride làm thuốc trừ sâu, amoni chloride làm phân bón, kẽm chloride chống mối mọt, kali chloride làm phân bón,...… |
Kẽm bromide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là ZnBr2. Nó là một muối không màu có nhiều đặc tính giống kẽm chloride (ZnCl2), cụ thể là khả năng… |
hydroxide, thay cho chất điện ly có tính axit amoni chloride hoặc kẽm chloride trong các pin kẽm-carbon. Các hệ thống pin khác cũng sử dụng chất điện… |
Kẽm hydroxide được tìm thấy như là một khoáng chất hiếm. Đây không phải là quặng kẽm. Kẽm hydroxide có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm chloride hay… |
hai gồm amoni chloride và mangan dioxide, chất này dùng làm chất phân cực. Trong một số mẫu thiết kế, amoni chloride được thay thế bằng kẽm chloride.… |
giữa ion peroxide và covalent. Kẽm peroxide có thể được tổng hợp thông qua phản ứng của kẽm chloride và hydro peroxide. Kẽm hydroxide cho phản ứng với một… |
điện li) là amoni chloride, một cathode (cực dương) là cacbon, chất khử cực là mangan dioxide (chất oxy hóa) và một anode (cực âm) là kẽm (chất khử). Hóa… |
trong nước. Kẽm fluoride có thể được điều chế theo nhiều cách: Phản ứng của muối fluoride với kẽm chloride, tạo ra kẽm fluoride và muối chloride, trong dung… |
Acid hydrochloric (thể loại Muối chloride) khác được sản xuất dùng HCl như muối calci chloride, nickel(II) chloride dùng cho việc mạ điện và kẽm chloride cho công nghiệp mạ và sản xuất pin. CaCO3… |
dùng làm chất khử trong tổng hợp hữu cơ. Kẽm cũng thường được hỗn hống bằng cách sử dụng thủy ngân(II) chloride. Hợp chất còn có thể được sử dụng làm chất… |
phân tử hoặc ion có thể phản ứng với cả acid và base. Nhiều kim loại (như kẽm, thiếc, chì, nhôm và beryli) tạo thành các oxide lưỡng tính hoặc hydroxide… |
Kẽm iodide là một hợp chất hóa học vô cơ của kẽm và iod có công thức ZnI2. Nó là chất rắn dạng khan có màu trắng và dễ dàng hấp thụ nước từ bầu khí quyển… |
Kẽm nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Zn(NO3)2. Chất rắn tinh thể màu trắng này rất dễ chảy nước và thường gặp ở dạng ngậm 6 phân tử… |
trong thấp hơn nhiều nên không bị mất công suất lớn như kiềm, kẽm carbon và kẽm chloride ("pin nặng" hoặc "pin siêu nặng") gây ra với dòng điện cao. Pin… |
argentit (Ag2S) và bạc chloride (AgCl). Các nguồn cơ bản của bạc là các khoáng chất chứa đồng, đồng-niken, vàng, chì và chì-kẽm có ở Canada, México, Peru… |
khuẩn, là một thành phần kem đánh răng phổ biến ở Anh. Triclosan hoặc kẽm chloride ngăn ngừa viêm nướu, theo Hiệp hội Nha khoa Hoa Kỳ, giúp làm giảm cao… |