Kiểu loại Cohort

Kết quả tìm kiếm Kiểu loại Cohort Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Legion (Quân đoàn La Mã) do 10 cohort hợp thành. Các cohort được đặt tên là "Cohort Thứ Nhất", "Cohort Thứ Hai",... Cohort Thứ Nhất tập hợp các binh lính…
  • Hình thu nhỏ cho Loạn luân
    Loạn luân (thể loại Nhân loại học)
    inbreeding depression on cognitive behavior: A population based study of child cohort”. PLoS ONE. 9 (10): e109585. doi:10.1371/journal.pone.0109585. PMC 4196914…
  • Hình thu nhỏ cho Nấm
    homocysteine and serum folate in Australia from 1995 to 2001: a population based cohort study”. Journal of Epidemiology & Community Health. 59: 371–376.Quản lý…
  • Hình thu nhỏ cho HIV
    HIV (đề mục Phân loại)
    năm 2003). “Comparison of HIV-1 and HIV-2 infectivity from a prospective cohort study in Senegal”. Statistics in Medicine. 22 (4): 573–593. doi:10.1002/sim…
  • Hình thu nhỏ cho Chim
    ở cấp bậc siêu bộ, dù Livezey & Zusi đã đặt chúng ở cấp "cohort". Tùy vào quan điểm phân loại khác nhau, số lượng loài chim còn tồn tại dao động từ 9.800…
  • Hình thu nhỏ cho Lớp Thú
    Lớp Thú (đề mục Phân loại)
    loại thú đã biết khi đó, dù còn sinh tồn hay đã tuyệt chủng, xuống tới cấp chi, mặc dù các dữ liệu phân tử gần đây đã và đang thách thức một vài kiểu
  • Hình thu nhỏ cho Đồng tính luyến ái và tâm lý học
    Đồng tính luyến ái và tâm lý học (thể loại Cần xếp thể loại)
    AL (tháng 7 năm 2005). “Sexual orientation and mental health in a birth cohort of young adults”. Psychological Medicine. 35 (7): 971–81. doi:10.1017/S0033291704004222…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc La Mã
    quyền công dân. Được tổ chức trong các đơn vị nhỏ hơn gồm toàn là lính cohort, họ được trả thù lao ít hơn các Binh đoàn, và sau 25 năm phục vụ trong quân…
  • Hình thu nhỏ cho Nhân giống ngựa
    born on or after July 1 of a given calendar year is included in the birth cohort of that calendar year if his or her dam was covered no later than August…
  • Hình thu nhỏ cho Ung thư
    of cancer in eight European countries based on results from prospective cohort study”. BMJ. 342: d1584. doi:10.1136/bmj.d1584. PMC 3072472. PMID 21474525…
  • Hình thu nhỏ cho Bệnh Alzheimer
    disease: a meta-analysis of individual participant data from prospective cohort studies”. The Lancet. Neurology. 19 (1): 61–70. doi:10.1016/S1474-4422(19)30393-X…
  • Hình thu nhỏ cho Ngủ
    change in sleep duration: associations with mortality in the Whitehall II cohort”. Sleep. 30 (12): 1659–66. doi:10.1093/sleep/30.12.1659. PMC 2276139. PMID 18246975…
  • Hình thu nhỏ cho Thụy Điển
    tháng 9 năm 2014. ^ Asher, Jana; Osborne Daponte, Beth. “A Hypothetical Cohort Model of Human Development” (PDF). Human Development Research Paper: 41…
  • Hình thu nhỏ cho Chó săn vịt
    K. S.; Nødtvedt, A.; Indrebø, A. (2012). "Canine perinatal mortality: A cohort study of 224 breeds". Theriogenology 77 (9): 1788–1801. doi:10.1016/j.theriogenology…
  • Hình thu nhỏ cho Rottweiler
    – Germany. Kaneene JB, Mostosky UV, Miller R. Update of a retrospective cohort study of changes in hip joint phenotype of dogs evaluated by the OFA in…
  • Hình thu nhỏ cho Thức ăn nhanh
    consumption and the risk of gestational diabetes mellitus: a prospective cohort study”. Diabetologia (bằng tiếng Anh). 57 (12): 2485–2491. doi:10.1007/s00125-014-3382-x…
  • Hình thu nhỏ cho Đồng tính luyến ái
    ngày 7 tháng 1 năm 2013. ^ Jorm, AF, Dear, KB, Rogers, B, Christensen, H. Cohort difference in sexual orientation: results from a large age-stratified population…
  • Hình thu nhỏ cho Màu mắt
    (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2006. ^ Grant MD, Lauderdale DS (2002). “Cohort effects in a genetically determined trait: eye colour among US whites”.…
  • Hình thu nhỏ cho Bắt nạt
    Bắt nạt (đề mục Loại hình)
    Contributes to Adjustment Problems in Young Children: A Nationally Representative Cohort Study”. Pediatrics. 118 (1): 130–138. doi:10.1542/peds.2005-2388. ISSN 0031-4005…
  • Hình thu nhỏ cho Stenopterygii
    xếp trong subcohort Neoteleostei. Cây phát sinh chủng loài trong phạm vi cohort Euteleosteomorpha vẽ theo Betancur và ctv (2013). Ghi chú: Các bộ từng được…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nông Đức MạnhNam BộBill GatesĐường cao tốc Bắc – Nam phía ĐôngTây NguyênQuảng NamMèoHội AnNam ĐịnhDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânVe sầuDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanTác động của con người đến môi trườngBảo tồn động vật hoang dã25 tháng 4Chí PhèoPhân cấp hành chính Việt NamLong AnChu Văn AnNguyễn Thị Kim NgânPhạm Minh ChínhĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTriệu Lộ TưNhà máy thủy điện Hòa BìnhTitanic (phim 1997)Dark webChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLương CườngVõ Văn ThưởngKylian MbappéNguyễn DuTito VilanovaVũ Thanh ChươngTài nguyên thiên nhiênXVideosNgũ hànhTân CươngChuỗi thức ănTrần Cẩm TúCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamCông an nhân dân Việt NamĐất rừng phương NamZaloNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcChân Hoàn truyệnKim ĐồngNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamHưng YênHang Sơn ĐoòngNhà TrầnTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCNguyễn Tân CươngVõ Văn KiệtDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanBạch LộcMáy tínhTô Ngọc VânNhà giả kim (tiểu thuyết)Phù NamĐồng bằng sông Cửu LongViệt MinhRLý Chiêu HoàngAlcoholHàn QuốcDấu chấm phẩyLê Thái TổẤm lên toàn cầuTrận Xuân LộcGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Loạn luânGiải bóng rổ Nhà nghề MỹĐêm đầy saoNam CaoVõ Tắc ThiênKhủng longPol PotĐồng (đơn vị tiền tệ)Vĩnh Phúc🡆 More