Kết quả tìm kiếm Kinh tế México Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+México", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kinh tế Mexico là một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, đứng thứ 15 trên thế giới. Kể từ cuộc khủng hoảng 1994, chính phủ México đã có những… |
năm 2010). México hiện là nền kinh tế lớn thứ 11 trên thế giới và có thu nhập bình quân đầu người thuộc nhóm trung bình cao. Kinh tế México có mối liên… |
hoảng Tequila theo tên thứ rượu mạnh Tequila nổi tiếng của México) là một cuộc khủng hoảng kinh tế bùng phát bằng sự mất giá nhanh chóng của peso Mexico vào… |
Peso là đơn vị tiền tệ chính thức của México. Nó được gắn ký hiệu là "$", cơ bản giống như dollar Mỹ vì peso lấy tên nó từ tiền tệ Mexico-Tây Ban Nha.… |
Rafael Zubarán Capmany (thể loại Bộ trưởng Bộ Nội vụ México) Hội nghị hòa bình Niagara Falls vào năm 1914. Ông là Bsộ trưởng Bộ Kinh tế México từ năm 1920 đến năm 1922. José Vasconcelos, José Urquidi, Rafael Zubarán… |
Hacienda (thể loại Lịch sử kinh tế México) hacienda của Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Guatemala, El Salvador, México, New Granada và Peru là một hệ thống gồm nhiều đất đai sở hữu. Một hệ thống… |
Canada là quốc gia có nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao. Năm 2020, Canada là quốc gia có nền kinh tế lớn thứ 9 thế giới theo GDP danh nghĩa và thứ 15… |
des vingt) là diễn đàn quốc tế chính thức dành cho các Nguyên thủ và Thống đốc ngân hàng trung ương đến từ 19 nền kinh tế hàng đầu thế giới cùng Liên… |
Con rồng kinh tế hay con hổ kinh tế là nền kinh tế của một quốc gia đang trải qua thời kỳ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, thường đi kèm với sự tăng lên… |
Maquiladora (thể loại Kinh tế México) quốc gia nguyên xuất. Loại xưởng sản xuất này thường nằm trên lãnh thổ México và chủ yếu nhận hàng nhắm vào thị trường Hoa Kỳ. Danh từ maquiladora là… |
Kinh tế (tiếng Anh: Organization for Economic Cooperation and Development; OECD) có mục đích là để tìm ra các chính sách phát triển kinh tế… |
đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (tiếng Anh: Asia-Pacific Economic Cooperation, viết tắt là APEC) là diễn đàn của 21 nền kinh tế thành viên… |
Chủ nghĩa tư bản (đổi hướng từ Kinh tế tư bản chủ nghĩa) Chủ nghĩa tư bản (Tiếng Anh: capitalism) là một hệ thống kinh tế dựa trên quyền sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất và hoạt động sản xuất vì lợi nhuận… |
Thành phố Hồ Chí Minh (đề mục Kinh tế) Việt Nam và là một siêu đô thị trong tương lai gần. Đây còn là trung tâm kinh tế, giải trí, một trong hai trung tâm văn hóa và giáo dục quan trọng tại Việt… |
Bắc Triều Tiên Ethiopia Hội đồng Tương trợ Kinh tế còn ký hiệp định với một số nước như: Nam Tư México Phần Lan Nicaragua Trung Quốc Iraq Angola… |
hai nền kinh tế lớn nhất. Năm 1978 Nhật Bản vượt Liên Xô trở thành nền kinh tế thứ hai thế giới. Kể từ khi Trung Quốc chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường… |
Enrique Peña Nieto (thể loại Tổng thống México) đàn áp, kinh tế sai lầm, và gian lận bầu cử, và nhiều người México và dân cư đô thị đang lo lắng rằng đây là dấu hiệu của việc một México trong quá… |
đấu này đã giúp cứu vãn tình hình tài chính của CMLL trong hoàn cảnh kinh tế México trì trệ do cuộc khủng hoảng 1994, cũng như sự ly khai của một nhóm thành… |
Kinh tế cà phê (Economics of coffee) hay thị trường cà phê hay ngành cà phê chỉ về vai trò, giá trị, giao dịch của cà phê trong nền kinh tế. Cà phê là… |
Kỳ tích kinh tế, Thần kỳ kinh tế hay Phép lạ kinh tế là một thuật ngữ không chính thức thường để chỉ một giai đoạn phát triển kinh tế đầy ấn tượng mà… |