Kết quả tìm kiếm Kinh tế Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Câu lạc bộ Paris,... Nền kinh tế Hoa Kỳ lớn nhất thế giới theo GDP danh nghĩa, xếp thứ hai theo sức mua tương đương. Hoa Kỳ có chỉ số phát triển con người… |
Kinh tế Hoa Kỳ (Mỹ) là một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa hỗn hợp với kỹ nghệ, mức độ công nghiệp hóa và trình độ phát triển rất cao. Đây không chỉ là một… |
(chính sách Kinh tế Mới )là tên gọi của một tổ hợp các đạo luật, chính sách, giải pháp nhằm đưa Hoa Kỳ thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế 1929-1933… |
Chu kỳ kinh tế, còn gọi là chu kỳ kinh doanh (Tiếng Anh: Business cycle), là sự biến động của GDP thực tế theo trình tự ba pha lần lượt là suy thoái,… |
Đại suy thoái (đổi hướng từ Suy thoái kinh tế toàn cầu, 2008-2009) kinh tế và suy giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế diễn ra đồng thời ở nhiều nước, nhiều khu vực trên thế giới, có nguồn gốc từ suy thoái kinh tế Hoa Kỳ cuối… |
hơn là suy thoái kinh tế, là sự chậm lại của hoạt động kinh tế trong quá trình của một chu kỳ kinh doanh bình thường. Khủng hoảng kinh tế được đặc trưng… |
2001 và suy thoái kinh tế hiện rõ sau sự kiện 11 tháng 9, Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đã có những biện pháp tiền tệ để cứu nền kinh tế nước này khỏi suy… |
kỳ kinh tế hàng đầu ở Hoa Kỳ là Cục Nghiên cứu Kinh tế Quốc gia Hoa Kỳ. Cục Thống kê Lao động là cơ quan tìm hiểu thực tế chính của chính phủ Hoa Kỳ trong… |
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
Kinh tế Úc là một nền kinh tế thị trường thịnh vượng, phát triển theo mô hình kinh tế phương Tây, chi phối bởi ngành dịch vụ (chiếm 68% GDP), sau đó là… |
đóng góp số tiền không nhỏ trong nền kinh tế Hoa Kỳ lên hơn tám tỷ Mỹ kim mỗi năm. Các dịch vụ gồm sơn móng, vẽ hoa văn, làm bột, đắp móng giả để bù đắp… |
Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà trong đó người mua và người bán tác động với nhau theo quy luật cung cầu, giá trị để xác định giá cả và số lượng… |
Khủng hoảng tài chính 2007–08 (đổi hướng từ Khủng hoảng kinh tế thế giới 2008) qua quan hệ tài chính nói riêng và kinh tế nói chung mật thiết của Hoa Kỳ với nhiều nước. Cuộc khủng hoảng từ Hoa Kỳ đã lan rộng ra nhiều nước trên thế… |
Đô la Mỹ (đổi hướng từ Đồng Hoa Kỳ) $100. Phần đông tiền giấy Hoa Kỳ đang ở ngoài Hoa Kỳ. Theo kinh tế gia Paul Samuelson, nhu cầu cho tiền đô la cho phép Hoa Kỳ giữ sự thiếu hụt trong xuất-nhập… |
thẳng kinh tế Hoa Kỳ-Trung Quốc. Cựu chiến lược gia Nhà Trắng Steve Bannon gọi Trung Quốc là chế độ trọng thương toàn trị trong một cuộc chiến kinh tế với… |
Nền kinh tế California là lớn nhất trong số các tiểu bang của Hoa Kỳ, tổng sản phẩm nội địa đạt 3 nghìn tỷ USD vào năm 2018. Nếu là một quốc gia độc lập… |
tín dụng đã góp phần gây ra cuộc suy thoái kinh tế thập niên 1990. Để khắc phục khủng hoảng, Quốc hội Hoa Kỳ đã thành lập Resolution Trust Corporation… |
khác nhau của Hoa Kỳ. Khi sự ảnh hưởng của Tây Ban Nha suy yếu đi trong Vùng Caribe, Hoa Kỳ dần dần giành được một vị trí thống trị về kinh tế và chính trị… |
Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo GDP trên đầu người (danh nghĩa) Thống kê của BEA về GDP trong khoảng 1997-2006 Lưu trữ 2007-06-12 tại Wayback Machine… |
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo sức… |