Kết quả tìm kiếm Kinh nguyệt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+nguyệt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kinh nguyệt là tập hợp các thay đổi sinh lý lặp đi lặp lại ở cơ thể phụ nữ dưới sự điều khiển của hệ hormone sinh dục và cần thiết cho sự sinh sản. Ở… |
Chu kỳ kinh nguyệt là sự biến đổi tự nhiên thường xuyên xảy ra trong hệ sinh dục nữ (cụ thể là tử cung và buồng trứng) cần thiết cho quá trình mang thai… |
Âm đạo (đề mục Mạch máu và thần kinh) từ cổ tử cung, tử cung và cũng là đường dẫn để kinh nguyệt thoát ra ngoài định kỳ theo chu kỳ kinh nguyệt, xảy ra ở người và các loài linh trưởng. Mặc dù… |
Hội chứng tiền kinh nguyệt đề cập đến các triệu chứng về thể chất và cảm xúc xảy ra ở một trong hai tuần trước kỳ kinh nguyệt. Các triệu chứng thường khác… |
bao gồm cả tuổi, lịch sử kinh nguyệt, và những triệu chứng. Tiền mãn kinh, còn được gọi là quá trình chuyển đổi mãn kinh, là khoảng thời gian trong… |
Vú (đề mục Sự biến đổi trong chu kỳ kinh nguyệt) ngực (thelarche), kinh nguyệt (sản xuất trứng), thai kỳ (sinh sản), cho con bú (cho ăn con cái), và mãn kinh (kết thúc kinh nguyệt). Cấu trúc hình thái… |
Cốc nguyệt san (tiếng Anh: menstrual cup) là một dụng cụ vệ sinh được đưa vào âm đạo trong chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ. Mục đích chính là chứa chất… |
Kinh thưa (từ chuyên ngành – ''Oligomenorrhea'') là một trong những hình thái rối loạn kinh nguyệt. Trong đó điển hình là tình trạng kinh nguyệt không… |
đắng, cay, tính ấm, vào hai kinh: can, tì. Có tác dụng hoạt huyết, phá ứ huyết, thông kinh lợi tiểu. Dùng chữa kinh nguyệt không đều; phụ nữ sau sinh kém… |
động vật có vú thuộc giống cái, ở một số loài, kể cả loài người, chu kỳ kinh nguyệt bắt đầu sau khi trưởng thành về giới tính ở phụ nữ và bị gián đoạn bởi… |
Trung Hoa cổ đại. Khái niệm kinh trong Đông y. Người Kinh: dân tộc chính của nước Việt Nam. Họ Kinh: họ người Á Đông. Kinh nguyệt: hiện tượng thời kỳ có khả… |
Quốc dùng cỏ ích mẫu để chữa các bệnh về phụ sản như rối loạn kinh nguyệt, ít kinh, vô kinh, đau bụng sau đẻ. Ngoài ra còn dùng để chữa sưng và đau do chấn… |
Rong kinh là từ ngữ thông thường dùng để chỉ tình trạng chảy máu nhiều hơn hay ngoài thời kỳ kinh nguyệt bình thường. Một chu kỳ bình thường sẽ kéo dài… |
giáo khác không có những niềm tin như vậy. Kinh thánh cũng cấm quan hệ tình dục trong thời kỳ kinh nguyệt. Trong Giáo hội Công giáo Rôma, nếu một lễ cưới… |
Thần trăng (đổi hướng từ Nguyệt thần) với chu kỳ kinh nguyệt của phụ nữ, bằng chứng là nguồn gốc ngôn ngữ chung của các từ "kinh nguyệt" (Nenstruation) và "mặt trăng"/"nguyệt" (Moon) trong… |
kỳ kinh nguyệt đầu tiên (kinh nguyệt) nhưng thường xảy ra sau sự khởi đầu của kỳ kinh nguyệt. Ở những phụ nữ được nuôi dưỡng tốt, kỳ kinh nguyệt đầu… |
Băng vệ sinh (thể loại Chu kỳ kinh nguyệt) sanitary napkin) là miếng lót thấm hút dành cho nữ giới đang trong kỳ kinh nguyệt, sau khi vừa thực hiện ca phẫu thuật âm đạo, sau khi sinh nở hay sau… |
kinh nguyệt đều, thời gian Iddah kéo dài ba kỳ kinh nguyệt; đối với phụ nữ không có kinh nguyệt (do còn nhỏ tuổi hay đã mãn kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt)… |
hành vi và ham muốn tình dục khác biệt tại nhiều thời điểm trong chu kỳ kinh nguyệt như một biện pháp để đảm bảo hấp dẫn được bạn tình có phẩm chất tốt với… |
ban đêm. Hành kinh bất thường. Chu kỳ kinh nguyệt có thể dừng đột ngột, hoặc dần dần nhẹ đi hay nặng dần rồi ngưng. Chu kỳ kinh nguyệt không ổn định có… |