Kết quả tìm kiếm Kinh Tế Đài Loan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+Tế+Đài+Loan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nòng cốt. Nền kinh tế Đài Loan từ thập niên 1960 trở đi có sự phát triển thần tốc, tạo nên Kỳ tích Đài Loan. Từ thập niên 1990, Đài Loan trở thành quốc… |
Kinh tế Đài Loan là một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với kỹ nghệ cùng mức độ công nghiệp hóa cao. Năm 2019, GDP danh nghĩa của hòn… |
Đài Loan (Chữ Hán chính thể: 臺灣 hoặc 台灣; Chữ Hán Tiếng Trung: 台湾; pinyin: Táiwān; Wade-Giles: T'ai-wan; tiếng Đài Loan: Tâi-oân) là một hòn đảo ở khu vực… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |
tệ có các mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50 yuan Lịch sử Đài Loan Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc Kinh tế Đài Loan ^ New Taiwan Dollar Notes and Coins ^ Commons:Category:Taiwan… |
sách các công ty lớn nhất tại Đài Loan về các mặt doanh thu, lợi nhuận thuần, tổng tài sản, chiếu theo các tạp chí kinh doanh của Mỹ là Fortune và Forbes… |
Kỳ tích Đài Loan (tiếng Trung: 台灣奇蹟 hoặc 臺灣奇蹟; pinyin: Táiwān Qíjì) hay còn gọi là Kỳ tích kinh tế Đài Loan hoặc Thần kỳ Đài Loan ý chỉ quá trình công… |
Starlux Airlines (thể loại Hãng hàng không Đài Loan) Hangk'ong) là một hãng hàng không quốc tế của Đài Loan có trụ sở tại Đài Bắc, Đài Loan và khai thác chuyến bay đầu tiên từ Đài Bắc đến Ma Cao vào ngày 23 tháng… |
19. Ý định của Nhật Bản là biến Đài Loan thành một "thuộc địa kiểu mẫu" với nhiều nỗ lực nhằm cải thiện nền kinh tế của hòn đảo, các công trình công… |
thế giới là của Đài Loan. Năm 2010, Bộ Kinh tế Đài Loan đã đẩy mạnh việc quảng bá các sản phẩm Made in Taiwan được chứng nhận tại Đài Loan, bao gồm cả các… |
hưởng của mình lên các nền kinh tế khu vực để ngăn chặn các nước này ký các thỏa thuận thương mại tự do (FTA) với Đài Loan. Thực vậy, dưới sự lãnh đạo… |
ở Đài Loan. Khi rõ ràng không thể thực hiện được kế hoạch như vậy, trọng tâm quốc gia của Đài Loan đã chuyển sang hiện đại hóa và phát triển kinh tế Đài… |
đổi cổ phiếu vào tháng 2 năm 2002. Danh sách các ngân hàng tại Đài Loan Kinh tế Đài Loan ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014… |
Bốn con rồng châu Á (thể loại Kinh tế Đài Loan) bốn con rồng nhỏ là bốn nền kinh tế phát triển ở Đông Á, bao gồm Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore và Hồng Kông. Các nền kinh tế này đã trải qua quá trình công… |
khoán Đài Loan (TWSE; tiếng Trung: 臺灣證券交易所; pinyin: Táiwān Zhèngquàn Jiāoyì Suǒ) là một tổ chức tài chính, đặt tại Đài Bắc 101, tại Đài Bắc, Đài Loan. TWSE… |
Bính âm tên Tiếng Trung: Xú Lìdé; sinh ngày 6 tháng 8 năm 1931) là chính trị gia người Đài Loan. Ông là Phó Viện trưởng Hành chính viện từ năm 1993 đến năm 1997. ^ Chen… |
Thập đại kiến thiết (thể loại Kinh tế Đài Loan) cơ sở hạ tầng khổng lồ của Đài Loan được khởi công từ năm 1973 theo sáng kiến của thủ tướng Đài Loan đương thời là Tưởng Kinh Quốc. Mục đích của mười dự… |
Thổ dân Đài Loan hay Dân tộc thiểu số Đài Loan (tiếng Trung: 原住民; Hán-Việt: Nguyên trú dân; pinyin: yuánzhùmín; Wade–Giles: yüan2-chu4-min2; Bạch thoại… |
điện ảnh Đài Loan". Điện ảnh Đài Loan hay phim điện ảnh Đài Loan (tức phim lẻ Đài Loan) là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đài Loan, đây là… |
Yên Đài Loan (Nhật: 圓, Hepburn: en?) là tiền tệ của Đài Loan thuộc Nhật từ năm 1895 đến năm 1946. Nó ngang mệnh giá và được lưu hành cùng với đồng yên… |