Kết quả tìm kiếm Khối thịnh vượng chung Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khối+thịnh+vượng+chung+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khối Thịnh vượng chung Các Quốc gia (tiếng Anh: Commonwealth of Nations, thường gọi là Khối Thịnh vượng chung Anh; trước đây là Khối Thịnh vượng chung… |
Vương quốc Thịnh vượng chung (tiếng Anh: Commonwealth realm) là một quốc gia tự trị nằm trong Khối Thịnh vượng chung các Quốc gia và có Quốc vương Charles… |
Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung (tiếng Anh: Commonwealth Games), trước đây gọi là Đại hội Thể thao Đế quốc Anh (British Empire Games, 1930-1950)… |
Úc (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Úc) (phiên âm: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh: /əˈstreɪljə, ɒ-, -iə/ ,), tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (tiếng Anh: Commonwealth of Australia), là một… |
Cộng hòa đại nghị (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đứng đầu nhà nước cho đến nay là quốc vương (và trong trường hợp Khối Thịnh vượng chung Anh, trước đây được một toàn quyền - Governor General - đại diện)… |
Bahamas (đổi hướng từ Thịnh vượng chung Bahamas) hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Vùng Caribe. Là… |
Elizabeth II (đổi hướng từ Elisabeth II của Anh) quốc Thịnh vượng chung khác từ năm 1952 đến năm 2022. Với thời gian trị vì 70 năm 214 ngày, bà là người trị vì lâu nhất trong lịch sử Vương thất Anh, đồng… |
Khối Thịnh vượng chung Đại Đông Á (大東亞共榮圈 (Đại Đông Á cộng vinh khuyên), Khối Thịnh vượng chung Đại Đông Á?) hay Đông Á Tân Trật Tự (東亞新秩序 (Đông Á tân… |
giá trị bằng 1/2 kg. Năm 1958, Hoa Kỳ và các quốc gia của Khối Thịnh vượng chung Anh đã đồng ý định nghĩa pound avoirdupois quốc tế bằng chính xác 0… |
Ấn Độ (thể loại Quốc gia thành viên Khối Thịnh vượng chung Anh) chức quốc tế lớn, trong đó tiêu biểu như: Liên Hợp Quốc, G-20, Khối Thịnh vượng chung Anh, WTO, IAEA, SAARC, NAM và BIMSTEC,... Xã hội Ấn Độ hiện đại là… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Quốc gia thành viên Khối Thịnh vượng chung Anh) bao quanh toàn bộ đất nước Lesotho. Nam Phi là thành viên của Khối thịnh vượng chung Anh. Nam Phi có một lịch sử rất khác biệt với các quốc gia khác ở… |
New Zealand (đổi hướng từ Thịnh vượng chung New Zealand) tổ chức quốc tế lớn, trong số đó nổi bật như Liên Hợp Quốc, Khối Thịnh vượng chung Anh, Khối Đồng minh không thuộc NATO của Hoa Kỳ, ANZUS, OECD, Diễn đàn… |
Anh Thông tin chung United Kingdom tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh) Liên hiệp Anh tại Từ điển bách khoa Việt Nam (Khối Thịnh vượng chung Anh)… |
Singapore (thể loại Quốc gia thành viên Khối Thịnh vượng chung Anh) viên của Hội nghị cấp cao Đông Á, Phong trào không liên kết, Khối Thịnh vượng chung Anh cùng nhiều tổ chức quốc tế lớn khác. Quốc đảo này có bình quân… |
Canada (thể loại Quốc gia thành viên Khối Thịnh vượng chung Anh) quốc gia. Canada là một thành viên của Khối thịnh vượng chung Anh. Canada là quốc gia song ngữ chính thức (tiếng Anh và tiếng Pháp) tại cấp liên bang. Do… |
các lãnh thổ tự trị độc lập trong Khối thịnh vượng chung Anh như Canada, Úc, New Zealand và Nam Phi. Sau đó, khối Đồng minh tiếp tục được mở rộng khi… |
quốc gia Vương quốc Khối thịnh vượng chung không có vua hay nữ hoàng riêng, mà xem Vua Anh hay là Nữ vương Anh như quốc vương chung của họ và ở mỗi quốc… |
Anh-Mỹ gọi là kerosene (dầu hỏa hay dầu hôi) thì trong tiếng Anh-Anh, cũng như trong phần lớn các phiên bản tiếng Anh của Khối thịnh vượng chung Anh,… |
Ounce (thể loại Đơn vị đo khối lượng) với khoảng 437,5 grain. Năm 1958, Hoa Kỳ và các quốc gia của Khối Thịnh vượng chung Anh đã đồng ý định nghĩa pound avoirdupois quốc tế bằng chính xác… |
khi đọc cụm www. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh ^ Trong tiếng Anh Mỹ ^ Trong tiếng Anh Scotland ^ Lewand, Robert (2000)… |