Kết quả tìm kiếm Khái niệm và ngôn ngữ sử dụng Phụ Nữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khái+niệm+và+ngôn+ngữ+sử+dụng+Phụ+Nữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phụ nữ, đôi khi dùng để chỉ đến một con người giới tính nữ, bất kể tuổi tác, như là trong nhóm từ "quyền phụ nữ" ( cách dùng này không được sử dụng phổ… |
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
"Bishie") Khái niệm thẩm mỹ học Nhật Bản về cậu bé đẹp lý tưởng: Ái nam ái nữ, ẻo lả hoặc giới tính không rõ ràng. Tại Nhật Bản, thuật ngữ đề cập đến… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những… |
Tiếng Thái (đổi hướng từ Ngôn ngữ Thái) tưởng?) và sự phân biệt trong hệ thống thanh điệu khiến tiếng Thái trở nên khó học với những người chưa từng sử dụng ngôn ngữ có liên quan. Quốc ngữ của Thái… |
từ với đồng tính nữ hoặc sự thu hút với người cùng giới. Việc sử dụng khái niệm "đồng tính nữ" để làm rõ sự khác biệt ở những phụ nữ có xu hướng tính… |
Từ mượn trong tiếng Việt (thể loại Ngôn ngữ học) Việt thành hai lớp: từ thuần Việt và từ mượn hay còn gọi là từ ngoại lai. Nội dung của hai khái niệm từ thuần Việt và từ mượn không có ranh giới rõ ràng… |
Từ đa nghĩa (thể loại Ngôn ngữ học) số lượng từ vựng của một ngôn ngữ có hạn, trong khi số lượng khái niệm của thế giới thực là vô số. Hơn nữa, một số khái niệm có nhiều sắc thái ý nghĩa… |
Tiếng Indonesia (thể loại Ngôn ngữ chắp dính) nhận là một trong hai ngôn ngữ đang được sử dụng (ngôn ngữ còn lại là tiếng Anh, bên cạnh các ngôn ngữ chính thức là tiếng Tetum và tiếng Bồ Đào Nha). Tên… |
Tiếng Phạn (đổi hướng từ Phạn ngữ) nhiều ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ, mặc dù tiếng Hindi (hindī हिन्दी) và các thứ tiếng địa phương khác ngày càng được dùng phổ biến. Khác với quan niệm phổ… |
Chữ viết tiếng Việt (đổi hướng từ Lịch sử các loại chữ viết Việt Nam) viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được dùng để ghi chép tiếng Việt là chữ Nôm, và chữ Quốc ngữ viết… |
biểu thị các đối số trái và phải trong ngôn ngữ lập trình APL*Ď Thông tin khác: Alpha (đạo đức) Thuật ngữ "alpha" đã được sử dụng để biểu thị vị trí trong… |
Cudworth và Catharine Macaulay bắt đầu sử dụng ngôn ngữ về quyền trong mối quan hệ với phụ nữ, cho rằng phụ nữ nên có nhiều cơ hội hơn vì giống như nam… |
-chan thường được sử dụng cho nữ, và có thể được ghép với tên gọi hoặc họ, ví dụ như Sato-san, Fumito-kun, Miyuki-chan. Sử dụng kính ngữ cũng được dùng trong… |
Ẩn dụ (thể loại Sơ khai ngôn ngữ học) học nghiên cứu các tên riêng), hay khái quát lên là trong ngôn ngữ học cổ, ẩn dụ được định nghĩa là sự thay đổi về ngữ nghĩa dựa trên những nét tương đồng… |
Tình yêu (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) khác biệt trong các bối cảnh khác nhau. Nhiều ngôn ngữ khác sử dụng nhiều từ ngữ để diễn tả một số khái niệm khác nhau của "tình yêu"; một ví dụ là có 4… |
World Wide Web (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động RFC) máy khách xử lý trang web bằng cách sử dụng tập lệnh HTML chạy trong trình duyệt khi tải. JavaScript và các ngôn ngữ kịch bản lệnh khác xác định cách HTML… |
Chữ Nôm (thể loại Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn) gọi "chữ Nôm" thường được hiểu với ý nghĩa là "ngôn ngữ của người Nam". Tuy nhiên, nếu mở rộng khái niệm "chữ nôm" ra cho tất cả các hệ chữ được sáng tạo… |
phê chuẩn hơn một thập kỷ sau Tuyên ngôn. Hiến pháp đã không sử dụng từ "bình đẳng", nhưng Lincoln tin rằng khái niệm "tất cả mọi người sinh ra đều bình… |
cái. Đối với các ngôn ngữ tại Đông Á chịu ảnh hưởng của chữ Hán, sử dụng ký tự là đơn vị ngôn ngữ có nghĩa thì phân biệt từ điển và tự điển (tự=chữ, từ… |