Kết quả tìm kiếm Khoa học vật liệu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoa+học+vật+liệu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khoa học vật liệu là một khoa học liên ngành nghiên cứu về mối quan hệ giữa thành phần, cấu trúc, các công nghệ chế tạo, xử lý và tính chất của các vật… |
Vật liệu composite, còn gọi là Vật liệu tổ hợp, Vật liệu compozit, hay composite là vật liệu tổng hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo nên vật… |
phương pháp khoa học. Thông qua các phương pháp nghiên cứu có kiểm soát, nhà khoa học sử dụng cách quan sát các dấu hiệu biểu hiện mang tính vật chất và bất… |
thông tin, Khoa học dữ liệu, Vật lý học, Kỹ thuật điện tử tin học, Khoa học vật liệu, Công nghệ hạt nhân; Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược;… |
khoa học vật liệu và khoa học vật liệu xây dựng) hoặc là địa chất học (trong phạm vi ngành khoa học kỹ thuật xây dựng). Trong ngành này cơ học (với các… |
Vật lý học hay vật lý (gọi tắt là lý hay lí) (tiếng Anh: physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên… |
cơ bản của vật liệu. Người ta định nghĩa độ bền như là khả năng chịu đựng không bị nứt, gãy, phá hủy dưới tác động của ngoại lực lên vật thể. Độ bền… |
Khoa học tự nhiên, hay Tự nhiên học, (tiếng Anh: natural science) là một nhánh của khoa học, có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về… |
Đại học Bách khoa Hà Nội thành lập thêm Trường Hoá và Khoa học sự sống, Trường Vật liệu, nâng tổng số trường trực thuộc lên 5. Đại học Bách khoa Hà Nội… |
như than đá, dầu mỏ, khí quyển Trái Đất hay nước biển. Vật liệu Hàng hóa toàn cầu Khoa học vật liệu ^ OED Online . raw material n.: Oxford University Press… |
Khoa học máy tính (tiếng Anh: computer science) là ngành nghiên cứu các cơ sở lý thuyết về thông tin và tính toán cùng sự thực hiện và ứng dụng của chúng… |
vật liệu thông qua thang đo độ xuyên thấu của mũi đo, được nạp lên mẫu thử vật liệu. Đây là một trong một số định nghĩa về độ cứng trong khoa học vật… |
kim và khoa học vật liệu là một phương pháp nhiệt luyện nhằm mục đích sửa chữa lại sự sắp xếp cấu trúc tinh thể của vật liệu để cho một vật liệu có tính… |
Vật liệu từ mềm, hay vật liệu sắt từ mềm (tiếng Anh: Soft magnetic material) là vật liệu sắt từ, "mềm" về phương diện từ hóa và khử từ, có nghĩa là dễ… |
Vật liệu vô định hình là chất rắn không có trật tự xa (hay cấu trúc tuần hoàn) về vị trí cấu trúc nguyên tử. (Chất rắn có trật tự xa về vị trí cấu trúc… |
trong khoa học và công nghệ vật liệu từ) 1GOe=81000Jm3{\displaystyle 1GOe={\frac {8}{1000}}{\frac {J}{m^{3}}}}. Để có tích năng lượng từ cao, vật liệu cần… |
Sự chảy dẻo (thể loại Khoa học vật liệu) một vật liệu được định nghĩa trong kỹ thuật và công nghệ vật liệu như ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo. Trước điểm chảy dẻo vật liệu biến… |
khảo cổ học, kinh tế học, địa lý nhân văn, ngôn ngữ học, khoa học quản lý, khoa học truyền thông, khoa học chính trị và tâm lý học. Các nhà khoa học xã hội… |
Biến dạng dẻo (thể loại Khoa học vật liệu) Trong vật lý và khoa học vật liệu, biến dạng dẻo là biến dạng của một vật liệu chịu sự thay đổi hình dạng không thể đảo ngược dưới tác dụng của một lực… |
Pseudoscience (ngụy khoa học hay giả khoa học) bao gồm các phát biểu, niềm tin hoặc thực hành mà tuyên bố là khoa học và dựa trên sự thật nhưng lại không… |