Kết quả tìm kiếm Khoa học thực phẩm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoa+học+thực+phẩm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
toàn thực phẩm hay an toàn thực phẩm hiểu theo nghĩa hẹp là một môn khoa học dùng để mô tả việc xử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm bằng những… |
Khoa học thực phẩm là phần khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng thực phẩm; phạm vi của nó bắt đầu trùng lặp với khoa học nông nghiệp và dinh dưỡng và dẫn… |
khoa học vào những mục tiêu hoặc sản phẩm thực tiễn và cụ thể phục vụ đời sống con người, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp hoặc thương mại. Khoa học… |
sử dụng. Theo Viện Khoa học và Đời sống quốc tế (International Life Science Institute - ILSI) thì "thực phẩm chức năng là thực phẩm có lợi cho một hay… |
Thực phẩm (Tiếng Trung: 食品; thực nghĩa là "ăn"; phẩm trong "vật phẩm"), cũng gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat)… |
Các phụ gia thực phẩm là các chất được bổ sung thêm vào thực phẩm để bảo quản (hóa chất bảo quản) hay cải thiện hương vị và bề ngoài của chúng. Một số… |
glucose. Sucrose được sử dụng trong thực phẩm chế biến (ví dụ như bánh quy và bánh ngọt), đôi khi được thêm vào thực phẩm và đồ uống chế biến sẵn có bán trên… |
Hóa thực phẩm là sự nghiên cứu các quá trình và tương tác hóa học của các thành phần sinh học và phi sinh học của thực phẩm. Các chất sinh học như thịt… |
sinh học (Biopolymer) Công nghệ sinh học Sinh học bảo tồn Sức khỏe môi trường (Environmental health) Lên men Khoa học thực phẩm Hệ gen học Khoa học chăm… |
Trong chế biến thực phẩm, lên men là quá trình chuyển đổi carbohydrat sang alcohol hoặc acid hữu cơ nhờ sử dụng vi sinh vật—nấm men hoặc vi khuẩn—dưới… |
Liên khoa Cơ – Điện, Mỏ – Luyện kim, Hóa – Thực phẩm và Xây dựng. Giáo sư Trần Đại Nghĩa là hiệu trưởng đầu tiên, người đặt nền móng cho trường đại học khoa… |
là sự tinh tế sang trọng. Điều này thường đòi hỏi sự hiểu biết về khoa học thực phẩm, dinh dưỡng và chế độ ăn uống. Các món ăn đặc sản và các tổ chức các… |
thực phẩm là việc biến đổi các sản phẩm nông nghiệp thành thực phẩm, hoặc một dạng thực phẩm thành các hình thức thực phẩm khác. Chế biến thực phẩm bao… |
thực phẩm Khoa Hóa Cục lưu trữ thực phẩm và công nghệ Khoa Công nghệ Trái cây, Rau và Ngũ cốc Khoa dinh dưỡng của con người Công nghệ sinh học Khoa học… |
Lên men (đổi hướng từ Lên men (công nghệ sinh học)) dùng thông thường, thông dụng cho đến định nghĩa sâu về khoa học hơn. Phương pháp bảo quản thực phẩm thông qua vi sinh vật (thông dụng). Bất kì quá trình… |
Viện Sinh học và Khoa Truyền nhiễm Viện Sinh lý động vật Viện Vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc động vật Phòng khám sinh sản động vật Khoa Khoa học Động vật… |
Liên đoàn Khoa học và Công nghệ thực phẩm Quốc tế hay Liên đoàn Quốc tế về Khoa học và Công nghệ thực phẩm, viết tắt theo tiếng Anh là IUFoST (International… |
Thanh trùng (thể loại Khoa học thực phẩm) pasteurisation, còn gọi là Phương pháp Pasteur) là quy trình làm nóng thực phẩm đóng gói hoặc không đóng gói (như sữa và nước trái cây) đến một nhiệt… |
kỹ thuật hóa học. Công nghệ vật liệu. Công nghệ thực phẩm. Đảm bảo chất lượng & an toàn thực phẩm. Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực. Khoa học nấu ăn. Công… |
Chất lượng thực phẩm là chỉ tiêu chất lượng của thực phẩm được người tiêu dùng chấp nhận. Chất lượng ở đây bao gồm các yếu tố bên ngoài như ngoại hình… |