Kết quả tìm kiếm Katowice Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Katowice” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Katowice (tiếng Ba Lan: [katɔˈvitsɛ] , phiên âm: "Ka-tô-vít-xê", tiếng Séc: Katovice, tiếng Đức: Kattowitz) là một thành phố quan trọng trong lịch sử vùng… |
Thoại 3 lần: mùa 3, mùa 5 và mùa 6 Có một cuộc phỏng vấn sau giải đấu IEM Katowice 2016, về nước, phóng viên nhắc đến bộ trang phục vinh danh mới của đội… |
Đại học Kinh tế tại Katowice là một tổ chức giáo dục đại học có trụ sở tại Katowice, Ba Lan. Đại học Kinh tế - sau đó là Đại học Khoa học Xã hội và Kinh… |
địch Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2015 Vô địch IEM Season X Katowice Vô địch Ongamenet League of Legends Champions Korea Mùa xuân năm 2016 Vô… |
Sân bay quốc tế Katowice là một sân bay quốc tế, nằm ở Pyrzowice, 30 km (19 dặm) về phía bắc trung tâm của Katowice, Ba Lan. Đây là sân bay này có lưu… |
Nhà ga lịch sử ở Katowice là ga xe lửa chính ở Katowice, nằm ở vùng Silesia của Ba Lan ngày nay. Được xây dựng năm 1859 và tái thiết lại một vài lần, nhà… |
in Katowice Đại học Silesia ở Katowice (tiếng Ba Lan: Uniwersytet Śląski w Katowicach, UŚ) là một trường đại học tự chủ ở tỉnh Silesia, Katowice, Ba… |
ở miền nam Ba Lan và đông bắc Cộng hòa Séc, trung tâm là các thành phố Katowice và Ostrava ở Silesia. Nằm trong ba đơn vị hành chính (lớp NUTS -2): chủ… |
Đức: Domb) là một quận của Katowice, có diện tích 1,86 km 2 và năm 2007 có 7.694 cư dân. ^ Urząd Miasta Katowice. “Katowice - Studium uwarunkowań i kierunków… |
sắc nhất trong lịch sử Counter-Strike. Với chiến thắng tại London 2018, Katowice 2019 và Berlin 2019, Astralis trở thành đội đầu tiên giành được ba chức… |
Đức: Zawodzie) là một quận của Katowice, có diện tích 4 km 2 và năm 2007 có 13.406 người. ^ Urząd Miasta Katowice. “Katowice - Studium uwarunkowań i kierunków… |
Sân bay Katowice-Muchowiec (tiếng Ba Lan: Lotnisko Katowice-Muchowiec, Mã ICAO: EPKM) là một sân bay thông thường (chủ yếu là sử dụng cho mục đích thể… |
Podlesie (tiếng Đức: Podlesche) là một quận của Katowice. Nó có diện tích 8,28 km² và năm 2007 có 5.240 dân. Khu định cư lâu đời nhất trong khu vực mà… |
thành phố", tiếng Đức: Innenstadt) là một quận (dzielnica) của thành phố Katowice ở miền nam Ba Lan. Nó có diện tích 3,81 km 2 và năm 2007 có 35.927 cư dân… |
Zarzecze (tiếng Đức: Zarzetsche) là một quận của Katowice ở miền nam Ba Lan. Nó có diện tích 5,1 km 2 và năm 2007 có 1.902 cư dân. Nghĩa đen của tên là… |
Nhà máy thép Katowice (tiếng Ba Lan: Huta Katowice) là một nhà máy thép lớn, nằm ở phía Nam Ba Lan, trên ranh giới giữa các tỉnh lịch sử của Ba Lan và… |
Ateneum) là một trong những sân khấu múa rối lâu đời nhất ở Ba Lan, tọa lạc ở Katowice và được nghệ sĩ Juliusz Glatty thành lập vào năm 1945. Hiện nay, Nhà hát… |
Vụ thảm sát Katowice hay Ngày Thứ Hai Đẫm máu ở Katowice diễn ra vào ngày 4 tháng 9 năm 1939 là một trong những tội ác chiến tranh lớn nhất của Wehrmacht… |
đàn organ Silesia ở Katowice (tiếng Ba Lan: Muzeum Organów Śląskich w Katowicach) là một trong những bảo tàng ở thành phố Katowice, thuộc tỉnh Silesia… |
Khu đô thị Katowice (tiếng Ba Lan: Konurbacja katowicka, phát âm [kɔnurˈbat͡sja katɔˈvit͡ska]), còn được gọi là khu đô thị Upper Silesian (tiếng Ba Lan:… |