Kết quả tìm kiếm Kali Bromide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kali+Bromide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kali bromide (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc… |
(KClO3) được cho vào vật liệu nổ. Kali bromide (KBr) đước đây được sử dụng làm thuốc an thầnh và trong nhiếp ảnh. Kali chromat (K2CrO4) được dùng trong… |
Kali chloride (KCl) là một muối của kali với ion chloride với công thức hóa học KCl. Nó không mùi và có tinh thể thủy tinh màu trắng hoặc không màu. Chúng… |
vào cuối thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20. Tác dụng của nó là bởi ion bromide (kali bromide KBr cũng có tác dụng tương tự). Nó là tinh thể rắn màu trắng với… |
(Br−); ví dụ trong kali bromide cation kali (K+) có lực hút với anion bromide (Br−) để tạo thành hợp chất ion trung hòa KBr. Từ "bromide" cũng có thể nói… |
Kali iodide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít… |
dung dịch kali hydroxide nóng. Trước tiên phản ứng tạo ra kali hypobromit không ổn định, nhanh chóng phân tách thành kali bromide và kali bromat: 3BrO−(dd)… |
chế AgBr bằng phản ứng của bạc nitrat với một muối bromide kim loại kiềm, điển hình là kali bromide: AgNO3 (dd) + KBr (dd) → AgBr (r) + KNO3 (dd) Mặc dù… |
điện ít hơn so với halogen, để tạo ra một hợp chất fluoride, chloride, bromide, iodide, astatide hoặc hợp chất tennesside (theo lý thuyết). Kim loại kiềm… |
trước đó để tạo ra lớp halide bạc nhạy sáng trong daguerreotype. Bromide kali và bromide natri từng được sử dụng như là thuốc chống co giật và giảm đau… |
natri hypobromit, bằng cách điện phân kali bromide trong ethanol, hoặc bằng cách xử lý chloroform bằng nhôm bromide. Hiện tại công dụng chính của nó là… |
Rubidi bromide là muối bromide của rubidi. Hợp chất này có cấu trúc tinh thể giống như NaCl và có hằng số mạng là 685 picomet Có một số phương pháp tổng… |
Kali fluoride là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học KF. Sau hydro fluoride, KF là nguồn sơ cấp cung cấp ion fluoride cho các ứng dụng trong sản xuất… |
Amoni bromide, có công thức hóa học là NH4Br, là muối amoni của axit bromhydric. Kết tinh hóa học trong lăng kính không màu, có vị mặn; nó thăng hoa khi… |
Caesi bromide là một hợp chất của caesi và brom với công thức phân tử CsBr. Đó là một chất rắn trắng hoặc trong suốt với điểm nóng chảy 636 °C và dễ tan… |
đây là một hợp chất cực kỳ độc. Thủy ngân(II) bromide có thể được tạo ra bằng cách: thêm kali bromide vào một dung dịch muối thủy ngân và cho kết tinh… |
ví dụ như calci fluoride, natri chloride (còn gọi là muối ăn), bạc bromide, kali iodide. Nhóm halogen là nhóm duy nhất trong bảng tuần hoàn chứa các… |
ứng tự oxy hóa: 3AuCl → 2Au + AuCl3 Phản ứng với kali bromide sẽ tạo ra kali tetrabromoaurat(III) và kali chloride với sự tạo ra vàng kim loại: 3AuCl + 4KBr… |
hóa mạnh bởi các chất oxy hóa như kali permanganat (KMnO 4) và kali dichromat (K 2Cr 2O 7), và có mặt của kali bromide (KBr); các hợp chất này được sử dụng… |
là 37. Rubidi là một kim loại kiềm rất mềm, có màu trắng xám, giống với kali hay natri. Rubidi cũng là kim loại kiềm đầu tiên trong nhóm có khối lượng… |