Kết quả tìm kiếm K pop Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "K+pop", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
K-pop (Tiếng Hàn: 케이팝; Romaja: keipap), viết tắt của cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại… |
Blackpink (thể loại Nhóm nhạc K-pop) thống Hàn Quốc Moon Jae-in công nhận là hiện tượng K-pop toàn cầu, giúp lan truyền nội dung K-pop trên toàn thế giới. ... Tất cả chúng tôi đều rời bỏ… |
tiếng hoạt động trong lĩnh vực K-pop, với tư cách là thành viên của nhóm nhạc hoặc hoạt động đơn lẻ. Các thần tượng K-pop có đặc điểm là hệ thống được sản… |
Danh sách nhóm nhạc nữ Hàn Quốc (đổi hướng từ Danh sách nhóm nhạc nữ K-pop) Các nhóm nhạc nữ K-pop đề cập đến nhóm nhạc thần tượng toàn nữ của Hàn Quốc, những người chiếm một phần lớn trong ngành công nghiệp K-pop. Các nhóm nhạc… |
NewJeans (thể loại Nhóm nhạc K-pop) triệu người nghe trên Spotify, con số cao nhất trong tất cả các ban nhạc K-pop thế hệ thứ tư lúc bấy giờ. Vào ngày 10 tháng 9, ca khúc "Attention" đã đạt… |
V (ca sĩ) (thể loại Ca sĩ K-pop) 1 năm 2022. (See #20) ^ Đĩa đơn của V trên Billboard K-Pop Hot 100: "Singularity": “Korea K-pop Hot 100 (The week of June 2, 2018)”. Billboard. Bản gốc… |
Hybe Corporation (thể loại Hãng đĩa thu âm nhạc Pop) là một công ty giải trí, vốn là tiêu chuẩn mới trong ngành công nghiệp K-pop, trong đó bao gồm việc sử dụng rộng rãi phương tiện truyền thông mạng xã… |
Le Sserafim (thể loại Nhóm nhạc K-pop) (17 tháng 5 năm 2021). 사쿠라의 HKT48 졸업, 그리고 K팝 걸그룹 활동 [문완식 Shorts] [Sakura's graduation from HKT48 and K-pop girl group activities [Moon Wan-sik Shorts]]… |
BTS (thể loại Nhóm nhạc K-pop) “Backed by Passionate Fans, BTS Takes K-pop Worldwide” [Được hỗ trợ bởi những người hâm mộ cuồng nhiệt, BTS chinh phục K-pop trên toàn cầu]. Time (bằng tiếng… |
(G)I-dle (thể loại Nhóm nhạc K-pop) concept và tạo ra một cái gì đó mới mẻ và mới mẻ trên sân khấu K-Pop. Trong thế giới âm nhạc [K-Pop] đang dần bão hòa với các bài hát về chủ đề "Tình yêu" và… |
IU (ca sĩ) (thể loại Ca sĩ K-pop) trong suốt 5 tuần liền và được tạp chí Billboard lựa chọn là bài hát hát K-Pop hay nhất của thập niên 2010. Với thành công của các album năm 2011, Real+… |
được sử dụng bởi các thần tượng K-pop thế hệ đầu. Min được cho là người đã chuyển hướng hình ảnh của ngành công nghiệp K-pop sang hướng về khái niệm nhiều… |
Billboard ở vị trí số 98, khiến nhóm trở thành nhóm nhạc K-pop đầu tiên và là nghệ sĩ K-pop thứ hai lọt vào bảng xếp hạng. Thành viên Tao vắng mặt trong… |
K-pop Hot 100 là một bảng xếp hạng đĩa đơn âm nhạc ở Hàn Quốc, được ra mắt bởi Billboard kết hợp với Billboard Hàn Quốc (빌보드코리아) vào ngày 25 tháng 8 năm… |
Illit (nhóm nhạc) (thể loại Nhóm nhạc K-pop) diễn Acne Studios trong Tuần lễ Thời trang Paris, họ trở thành nghệ sĩ K-pop đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này trước khi ra mắt chính thức. Danh sách… |
V-pop (xuất phát từ tiếng Anh: Vietnamese pop), còn gọi là nhạc pop Việt Nam, nhạc trẻ Việt Nam hay nhạc đại chúng Việt Nam trong tiếng Việt, là một thể… |
Rosé (ca sĩ) (thể loại Ca sĩ K-pop) nghĩ rằng có nhiều cơ hội [...] để [bản thân cô ấy] trở thành một ngôi sao K-pop." Hai tháng sau, cô ký hợp đồng với công ty với tư cách là thực tập sinh… |
JYP Entertainment (thể loại Hãng đĩa thu âm nhạc Pop) thành lập nhóm nhạc nữ đầu tiên, Wonder Girls, nhóm đã trở thành nhóm nhạc K-pop đầu tiên có mặt trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 vào năm 2009 khi bài… |
Làn sóng Hàn Quốc (đổi hướng từ Văn hóa pop Hàn Quốc) từ thập niên 1980. Lần đầu tiên được thúc đẩy bởi sự phổ biến của K-drama và K-pop trên khắp Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á trong giai đoạn đầu của nó, làn… |
Twice (thể loại Nhóm nhạc K-pop) Chart với lượng bán album trong tuần đầu tiên cao nhất của một nghệ sĩ K-pop ở Nhật Bản trong hai năm. Tiếp theo là phát hành đĩa đơn gốc tiếng Nhật… |