Kết quả tìm kiếm Jeans Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Jeans” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
NewJeans (Tiếng Hàn: 뉴진스; Romaja: Nyujinseu) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi ADOR công ty con của HYBE. Nhóm bao gồm 5 thành viên: Minji… |
Quần jean (đổi hướng từ Chiếc quần bất tử: Blue Jeans) Jeans (Miền Bắc Việt Nam gọi là quần bò) là một loại quần xuất xứ từ các nước phương Tây. Quần jeans là một loại quần, thường được làm từ vải denim hoặc… |
Minji (thể loại NewJeans) (Katakana: ミンジ) , là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc NewJeans do ADOR, công ty con của HYBE thành lập và quản lý. Kim Min-ji ra sinh trong… |
New Jeans là đĩa mở rộng đầu tay (EP) của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc NewJeans. Nó được phát hành các ấn bản kỹ thuật số vào ngày 1 tháng 8 năm 2022 và được… |
tên "Gods" (viết hoa cách điệu), được thể hiện bởi nhóm nhạc K-pop nữ NewJeans. Cũng trong khuôn khổ sự kiện, Riot đã cho ra mắt một nhóm nhạc nam ảo mới… |
một số nhiều hơn sợi dọc. Denim được biết đến như là loại vải để may quần jeans. Loại vải denim có từ thế kỷ thứ 17 tại một thị trấn ở Pháp (de Nîmes).… |
áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt. Quần áo Jeans rất phổ biến như quần áo lao động trong thập niên 1850 của thương nhân Levi… |
Super Shy (thể loại Bài hát của NewJeans) "Super Shy" là một bài hát của nhóm nhạc nữ người Hàn Quốc NewJeans được phát hành dưới dạng đĩa đơn kỹ thuật số với vai trò là đĩa đơn đầu tiên trích… |
"OMG" là một bài hát được thu âm bởi nhóm nhạc nữ Hàn Quốc NewJeans cho album đĩa đơn đầu tiên, OMG. Bài hát được phát hành bởi ADOR, một công ty con… |
Get Up (EP) (thể loại EP của NewJeans) rộng thứ hai trong sự nghiệp âm nhạc của nhóm nhạc nữ người Hàn Quốc NewJeans được phát hành vào ngày 21 tháng 7 năm 2023 thông qua hai hãng ADOR và YG… |
Quần jean ôm dáng (đổi hướng từ Quần jeans skinny) Quần skinny jeans hoặc quần jeans bó (tên gọi khác gồm: drainpipes, stovepipes, tight pants, cigarette pants, pencil pants, skinny pants hay skinnies)… |
Born to Die và các đĩa đơn mang tên: "Video Games", "Born to Die", "Blue Jeans", "Summertime Sadness" và "National Anthem". Album đạt vị trí quán quân… |
không cần son phấn... xinh thật xinh... thật xinh... rất hiền... Không quần jeans... giầy cao gót... em chọn riêng mình em áo dài... duyên dáng... Giống như… |
4관왕[2022 AAA][종합]” [Lee Jun-ho·Lim Young-woong·Seventeen → Skiz·Ive·New Jeans AAA Grand Prize..Kim Seon-ho wins 4 crowns[2022 AAA][Comprehensive]] (bằng… |
2763 Jeans (1982 OG) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 7 năm 1982 bởi E. Bowell ở Flagstaff (AM). JPL Small-Body Database… |
Shinee, f(x), Exo và Red Velvet. Hiện tại cô đang quản lí nhóm nhạc nữ NewJeans tại ADOR Min theo học Đại học nữ sinh Seoul, nơi cô nhận bằng thiết kế hình… |
Versace (đề mục Nước hoa Versace Jeans) nữ) Versace Blue Jeans (dành cho nam) Versace Red Jeans (dành cho nữ) Baby Rose Jeans (dành cho nữ) Baby Blue Jeans (dành cho nam) Jeans Couture Glam (dành… |
New Jeans Code in Busan (tiếng Hàn: 뉴진스 코드) là một bộ phim truyền hình thực tế về du lịch của Hàn Quốc được sản xuất bởi Thành phố đặc biệt Busan và Tổ… |
hiệu Công ty Lưng Tay áo 1978–80 Adidas Không có 1980–82 Linea Milan Pooh Jeans Italiana Manifatture None 1982–83 NR Hitachi Hitachi Europe 1983–84 Cuore… |
của Usher hợp tác với will.i.am OMG (album đĩa đơn) OMG (bài hát của NewJeans) Oh My God (định hướng) Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên… |