Kết quả tìm kiếm Intron Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Intron” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Intron (phát âm tiếng Anh: /ɪn tr'ɒn/, "intrôn") là trình tự nucleotide không có chức năng mã hoá trong một gen. Chúng thường xuất hiện trong… |
Đoạn còn lại của gen này không mang thông tin mã hóa amino acid gọi là intron. Đây là thuật ngữ trong sinh học phân tử và sinh hoá học, nguồn gốc từ tiếng… |
mang mã, lần lượt được gọi là exon và intron. Trong quá trình xử lý tiền RNA thông tin (pre-mRNA), các đoạn intron này được loại bỏ và các đoạn exon được… |
sơ khai cần phải được cắt bỏ hết các intron (vùng không mã hóa), rồi các intron này sẽ bị phân giải; Các intron (đoạn không có mã) của nó bị cắt bỏ, còn… |
/silencer Proximal Core Start Stop Terminator Phiên mã DNA Exon Exon Exon Intron Intron Sửa đổi sau phiên mã Pre- mRNA Vùng mã hóa protein 5'cap Poly-A tail… |
khoa học đã được đề xuất mô hình "intron muộn" và mô hình "intron sớm" (xem intron evolution - sự tiến hóa của intron). Diễn biến quá trình này rất phức… |
nucleotide ở đầu 5' của mRNA sơ khai có chứa trình tự nucleotide giống như intron, tiếp theo là một trình tự đóng vai trò thụ thể, phát sinh trong quá trình… |
trực tiếp vào phản ứng. Một số ribozyme tiêu biểu là thể tự cắt nối intron (intron self-splicing, ribozyme này có cofactor là Mn2+) thuộc nhóm I và II… |
phản ứng như một aminotransferase. Một số ribozyme nổi tiếng là RNase P, Intron nhóm I và nhóm II, leadzyme, hairpin ribozyme, ribozyme đầu búa, hepatitis… |
nặng globulin miễn dịch vào năm 1983. Trình tự tăng cường này, nằm trong intron lớn, giải thích tại sao promoter gen Vh khi đã sắp xếp lại thì hoạt động… |
Ở sinh vật nhân thực, vì gen phân mảnh, nên bản mã phiên là mRNA có cả intron và exon của gen, được gọi là mRNA sơ khai hay tiền mRNA, không được tế bào… |
nối. mRNA nhân thực chứa các intron buộc phải bị xóa bỏ trước khi được dịch mã để tạo protein chức năng. Khâu tách intron được hoàn tất bên trong nhân… |
cả gen ferritin động vật có xuơng sống đều có 3 intron và 4 exon. Trong ferritin của người, những intron là phụ phẩm sinh hóa của amino acid 14 và 15, 34… |
Phân tích nhánh dữ liệu chuỗi ADN (nDNA RAG-1 và S7 ribosomal protein intron 1, và mtDNA cytochrome b) xác nhận rằng việc xếp nó là một loài đầy đủ là… |
đột biến thành dạng không hoạt động trong quá trình tiến hóa, thiếu các intron và một số trình tự khác cần cho biểu hiện chức năng của nó. Mặc dù về mặt… |
và cuối cùng được Schering-Plow đưa ra thị trường với tên thương mại là Intron-A. Nó đã được sử dụng cho một loạt các chỉ định, bao gồm nhiễm virus và… |
RNA thông tin được sửa chữa để kéo giãn các chuỗi không mã hóa, gọi là intron; và các chuỗi protein mã hóa được gọi là exons. Tiền RNA thông tin được… |
“The evolution of the spindlin gene in birds: Sequence analysis of an intron of the spindlin W and Z gene reveals four major divisions of the Psittaciformes”… |
không mang mã, lần lượt được gọi là exon và intron. Trong quá trình chế biến tiền mRNA, các đoạn intron này được loại bỏ và các đoạn exon nối lại với… |
Passeriformes): A review and a new molecular phylogeny based on three nuclear intron markers”. Mol. Phylogenet. Evol. 48 (3): 858–876. doi:10.1016/j.ympev.2008… |