Exon là đoạn RNA có mang thông tin mã hóa amino acid của gen cấu trúc.
Đoạn còn lại của gen này không mang thông tin mã hóa amino acid gọi là intron. Đây là thuật ngữ trong sinh học phân tử và sinh hoá học, nguồn gốc từ tiếng Anh là exon (IPA: /ˌɛkˈsɔn/) đã được dịch ra tiếng Việt theo kiểu phiên âm là "exôn". Các exon sẽ được biểu hiện, còn các intron không có biểu hiện gen.
Tra exon trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Exon, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.