Kết quả tìm kiếm Insulin Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Insulin” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Insulin (/ˈɪn.sjʊ.lɪn/, từ Latin insula, nghĩa đen: 'đảo') là một hormone peptide được sản xuất bởi các tế bào beta của đảo tụy; nó được coi là hormone… |
do tuyến tụy không sản xuất đủ insulin hoặc do các thể bào của cơ thể không phản ứng một cách bình thường với insulin mà tuyến tụy sản xuất. Có 3 loại… |
Insulin glargine, được bán trên thị trường dưới tên Lantus, là một loại insulin có tác dụng lâu dài, được sử dụng trong điều trị bệnh tiểu đường loại… |
Insulin phổ thông, hay còn được gọi là insulin trung tính và insulin hòa tan là một loại insulin tác dụng ngắn. Thuốc này được sử dụng để điều trị đái… |
Insulin là một loại hormone protein được sử dụng như một loại thuốc để điều trị đường huyết cao. Các bệnh này bao gồm trong đái tháo đường loại 1, đái… |
Perennial. tr. 240. ISBN 0060938455. ^ “Fast Food, Central Nervous System Insulin Resistance, and Obesity”. Arteriosclerosis, Thrombosis, and Vascular Biology… |
chuyển hóa lâu dài được đặc trưng bởi đường huyết cao, kháng insulin và thiếu hụt insulin tương đối. Các triệu chứng thường gặp bao gồm hay khát nước,… |
Insulin NPH, còn được gọi là insulin isophane, là một loại insulin có tác dụng trung gian được đưa ra để giúp kiểm soát lượng đường trong máu ở những người… |
Kháng insulin (IR) là tình trạng bệnh lý trong đó các tế bào không đáp ứng bình thường với nội tiết tố insulin. Để ngăn ngừa tăng đường huyết và tổn thương… |
sucrose có thể liên quan với sự phát triển của bệnh béo phì và đề kháng insulin. Sự tiêu hóa nhanh sucrose gây ra sự gia tăng glucose huyết và có thể gây… |
Insulin Detemir, được bán dưới tên Levemir cùng với các loại khác, là một loại insulin có tác dụng lâu dài được sử dụng để điều trị bệnh đái tháo đường… |
như là một đơn vị đếm. Insulin: 1 IU là tương đương sinh học của khoảng 0,0347 mg inulin của người hay 45,5 microgam insulin tinh thể nguyên chất (chính… |
Insulin aspart, được bán dưới tên thương hiệu Novolog trong số những loại khác, là một loại insulin được sản xuất được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường… |
Insulin degludec (INN / USAN) là một chất tương tự insulin cơ bản có tác dụng ultralong được Novo Nordisk phát triển dưới tên Tresiba. Nó được quản lý… |
Insulin lispro, được bán dưới tên thương hiệu Humalog trong số những loại khác, là một loại insulin được sản xuất dùng để điều trị bệnh tiểu đường loại… |
insulin. Các tế bào alpha sản xuất glucagon và tế bào delta sản xuất somatostatin. Somatostatin có tác dụng làm giảm nồng độ của glucagon và insulin trong… |
cystein ở vị trí thứ 6 và 11. Insulin là hoocmôn tuyến tuỵ tham gia điều hoà hàm lượng đường trong máu. Khi thiếu insulin, hàm lượng đường trong máu tăng… |
gian tương đối ngắn, đặc biệt là insulin và các chất tương tự trong điều trị bệnh đái tháo đường (được gọi là bút insulin). Nhiều loại thuốc khác cũng có… |
trình tự đầu tiên là insulin, do Frederick Sanger thực hiện vào năm 1949. Sanger đã xác định đúng trình tự các amino acid của insulin, vì thế chứng minh… |
Những đối tượng nghiên cứu này đều được điều trị bằng insulin tác dụng nhanh trước bữa tối và insulin tác dụng chậm một lần mỗi ngày sau một đêm không ăn… |