Kết quả tìm kiếm Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hợp+chúng+quốc+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (tiếng Anh: The United States of America, United States of America, USA), gọi tắt là Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States, US hoặc U… |
cho Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Quốc kỳ này là nguồn gốc cho tên gọi "Hoa Kỳ" hay cụm từ "Đất nước cờ hoa" trong tiếng Việt. Theo tiếng Anh, quốc kỳ Hoa Kỳ có… |
Tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là 50 tiểu bang cùng thủ đô Washington, D.C. tạo thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Mỗi tiểu bang chia sẻ chủ quyền… |
Hiến pháp Hoa Kỳ là điều luật cao nhất của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, lúc đầu có bảy điều. Điều I, Điều II, và Điều III thành lập chính phủ liên bang, phân… |
Hợp chúng quốc là chỉ quốc gia thể chế liên bang lấy đoàn kết dân chúng, thực hiện dân chủ làm ý nghĩa chủ yếu, thí dụ Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, Hợp chúng… |
Hợp chúng quốc Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华合众国; phồn thể: 中華合眾國; pinyin: Zhōnghuá Hézhòngguó) là khái niệm chính trị do Trần Quýnh Minh nghĩ ra lần đầu tiên… |
đủ chính thức Hoa Kỳ là "Hợp chúng quốc Hoa Kỳ". Ngày 23 tháng 5 năm 2016, nhân chuyến thăm tới Việt Nam, Tổng thống Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Barack Obama… |
Châu Đại Dương (Úc, New Zeland, Fiji, Tuvalu, Quần đảo Pitcairn, Quần đảo Cook, Niue) và cờ của tiểu bang Hawaii của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Quốc kỳ Anh… |
địa tuyên bố độc lập khỏi Vương quốc Anh bằng một văn kiện do Thomas Jefferson viết ra và trở thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Lực lượng yêu nước nhận được… |
hòa Nicaragua kiện Hợp chúng quốc Hoa Kỳ (1986) là một vụ án Tòa án Công lý Quốc tế (ICJ) tuyên rằng Hoa Kỳ đã vi phạm luật quốc tế bằng việc ủng hộ… |
1860, 11 tiểu bang theo chế độ nô lệ ở miền Nam Hoa Kỳ đã tuyên bố ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ và lập ra Liên minh miền Nam (Confederate States);… |
Liên bang (thể loại Quốc gia liên bang) liên hiệp; còn Hoa Kỳ và México đặt các thủ đô là Đặc khu Columbia và Đặc khu liên bang, trường hợp này chính phủ liên bang có đặc quyền hợp hiến để bổ nhiệm… |
Bảo an Liên Hợp Quốc: Trung Quốc (trước đây là Trung Hoa Dân quốc), Pháp, Nga (trước đây là Liên Xô), Vương quốc Anh và Hoa Kỳ. Các quốc gia này đều là… |
Cách mạng Mỹ (đổi hướng từ Cách mạng Hoa Kỳ) chính thức giành được độc lập từ tay đế quốc Anh và thành lập nên một quốc gia mới là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nền dân chủ tự do lập hiến đầu tiên thời… |
bị ảnh hưởng bởi một hoặc cả hai nhánh kia. Tên đầy đủ của Hoa Kỳ là "Hợp chúng quốc Hoa Kỳ". Không có tên nào khác xuất hiện trong Hiến pháp, và đây là… |
Thịnh vượng chung Anh: 1649 - 1660. Cộng hòa Corse: 11/1755 - 1769. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ: 1776 - nay. Cộng hòa Vermont: 1777 - 1791. Cộng hòa Lan Phương:… |
Hoa Kỳ tại Việt Nam (tiếng Anh: United States ambassador to Vietnam), được phía Việt Nam gọi đầy đủ là Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Hợp chúng quốc Hoa Kỳ… |
Nhà nước đơn nhất (đổi hướng từ Quốc gia nhất thể) nước liên bang. Một ví dụ về một nhà nước liên bang là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Theo hiến pháp Hoa Kỳ, quyền hạn được chia sẻ bởi chính quyền liên bang và… |
Anh .Với Tuyên ngôn độc lập các quốc gia mới này đã thực hiện bước đầu tiên tập thể để hình thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.Tuyên ngôn được ký bởi các đại… |
Quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc bao gồ cac 193 quốc gia có chủ quyền là thành viên của Liên Hợp Quốc và có quyền đại diện bình đẳng ở Đại hội đồng Liên… |