Kết quả tìm kiếm Học viện Công nghệ Massachusetts Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Học+viện+Công+nghệ+Massachusetts", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Viện Công nghệ Massachusetts (tiếng Anh: Massachusetts Institute of Technology hay MIT). là một viện đại học nghiên cứu tư thục ở thành phố Cambridge,… |
Học viện Công nghệ Georgia (tiếng Anh: Georgia Institute of Technology) (thường được gọi là Georgia Tech, Tech hoặc là GT) là một viện đại học công lập… |
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (viết tắt AMST theo tên tiếng Anh của đơn vị là Academy of Military Science and Technology) là một viện nghiên cứu khoa… |
sư khoa kỹ thuật tại Học viện Công nghệ Massachusetts, cho rằng những người theo chủ thuyết âm mưu "sử dụng phương pháp khoa học nghịch lý. Họ định đoạt… |
Montréal) Hoa Kỳ Viện Công nghệ California (California Institute of Technology, hay Caltech) Viện Công nghệ Massachusetts (Massachusetts Institute of Technology… |
sang dịch vụ. Hiện nay, Massachusetts là khu vực tiên phong trên thế giới trong các lĩnh vực như công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, tài chính, giáo… |
đặt kế hoạch cho khu trường sở, ông Stanford mang chủ tịch Học viện Công nghệ Massachusetts, Francis Amasa Walker, và Frederick Law Olmsted, kiến trúc… |
Boston (đổi hướng từ Boston,Massachusetts) hội đại học Hoa Kỳ nằm tại Đại Boston (đứng đầu trong số các khu vực đại đô thị): Đại học Harvard, Học viện Công nghệ Massachusetts, Đại học Boston, và… |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh: information technology - IT), viết tắt CNTT, là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển… |
Viện Công nghệ California (tiếng Anh: California Institute of Technology, thường gọi là Caltech) là một viện đại học nghiên cứu tư thục ở Pasadena, California… |
Daniel P. Huttenlocher: Trưởng khoa Điện toán Schwarzman tại Học viện Công nghệ Massachusetts Judy McGrath: cựu CEO, MTV Networks Indra Nooyi: cựu CEO, PepsiCo… |
11169 Alkon (thể loại Sơ khai thiên văn học) 11169 Alkon là một tiểu hành tinh được phát hiện bởi LINEAR ở Học viện Công nghệ Massachusetts. Chương trình Liên kết Ceres được thành lập với một đối tác… |
17092 Sharanya (thể loại Sơ khai thiên văn học) bởi chương trình LINEAR của phòng thí nghiệm MIT Lincoln ở Học viện Công nghệ Massachusetts và được đặt theo tên nhà nghiên cứu trẻ, S. Sharanya, from… |
Hammel, một nhà khoa học nghiên cứu chính ở Khoa Khoa học Trái Đất, Khí quyển và Hành tinh thuộc Học viện Công nghệ Massachusetts. Được khám phá năm 1981… |
17091 Senthalir (thể loại Sơ khai thiên văn học) bởi chương trình LINEAR của phòng thí nghiệm MIT Lincoln ở Học viện Công nghệ Massachusetts và được đặt theo tên nhà nghiên cứu trẻ, P. Senthalir, from… |
Hội Kinh tế lượng (thể loại Kinh tế học) Zellner, Đại học Chicago 1982 Jerry A. Hausman, Học viện Công nghệ Massachusetts 1981 Peter A. Diamond, Học viện Công nghệ Massachusetts 1980 Martin S… |
học Bay Shore.Metcalfe tốt nghiệp trường đó năm 1964. Metcalfe tốt nghiệp Học viện Công nghệ Massachusetts năm 1969, nhận hai bằng cử nhân khoa học,… |
Toán học của Học viện Công nghệ Massachusetts thiết lập năm 1967 để vinh danh Norbert Wiener và được Hội Toán học Hoa Kỳ cùng Hội Công nghệ và Toán học ứng… |
nằm ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ. Với lịch sử, tầm ảnh hưởng và danh tiếng của mình, Harvard là một trong những viện đại học danh tiếng nhất thế… |
đối không thuộc thế hệ đầu tiên của Hải quâ Hoa Kỳ, do Học viện công nghệ Massachusetts và công ty Bell Aircraft phát triển. Ban đầu, các kỹ sư đã phát… |