Kết quả tìm kiếm Họ Lá bỏng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Họ+Lá+bỏng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ Lá bỏng hay họ Trường sinh, họ Cảnh thiên (danh pháp khoa học: Crassulaceae) là một họ thực vật mọng nước, thân thảo trong bộ Tai hùm. Họ này ở Việt… |
Cây lá bỏng hay cây thuốc bỏng, phương ngữ Nam Bộ (Việt Nam) gọi là cây sống đời ta (danh pháp hai phần: Kalanchoe pinnata) là loài cây bản địa của Madagascar… |
Ngọc bích (danh pháp khoa học: Crassula ovata) là một loài cây thuộc Họ Lá bỏng với hoa nhỏ màu trắng hoặc hồng. Nó là loài cây bản địa Nam Phi và là… |
Kalanchoe blossfeldiana (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Kalanchoe blossfeldiana là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Poelln. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934. Kalanchoe Blossfeldina… |
Kalanchoe daigremontiana (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Kalanchoe daigremontiana là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Raym.-Hamet & H. Perrier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.… |
Echeveria elegans (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) triển chiều cao từ 5–10 cm (2–4 in), rộng 50 cm (20 in), với những chiếc lá dày màu lục xếp thành hình hoa hồng, hoa màu hồng-đỏ. ^ RHS A-Z encyclopedia… |
Thủy bồn thảo (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) cây lá bỏng trong chi Sedum, phân tông Sedinae, tông Sedeae, phân họ Sedoideae, họ Lá bỏng, bộ Tai hùm. Thân mềm sống nhiều năm. Cành cây nhỏ, yếu. Lá mọc… |
Pachyphytum hookeri (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Pachyphytum hookeri là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (Salm-Dyck) A. Berger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930. ^ The Plant… |
Bryophyllum daigremontianum (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Bryophyllum daigremontianum là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (Raym.-Hamet & Perrier) A.Berger miêu tả khoa học đầu tiên… |
của nó, bao gồm làm mất đi tiếng nghiến răng, co thắt cơ và làm dịu vết bỏng do thuốc súng". Loài cây này thích hợp với chỗ đất ráo nước và nhiều nắng… |
Graptopetalum paraguayense (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Graptopetalum paraguayense là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (N.E.Br.) E.Walther miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938. Đây… |
Crassula aquatica (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Crassula aquatica là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (L.) Schönland miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891. ^ An illustrated… |
Sedum stefco (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được Stef. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1946. Sedum stefco là loại thực vật có lá cây mọng nước (tương… |
Crassula orbicularis (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. Crassula orbicularis var. rosularis Cụm hoa và tán lá chưa trưởng thành… |
Trung Quốc. Dương Cảnh Thiên (杨景天), diễn viên Trung Quốc. Họ Lá bỏng hay họ Cảnh thiên, họ thực vật mọng nước, thân thảo trong bộ Tai hùm. Trang định… |
Chuỗi ngọc (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) thực vật có nguồn gốc bản địa từ miền Nam México và Honduras. Loài này có lá màu xanh lục và hoa có màu hồng đến đỏ. Cây chuỗi ngọc ngày nay được ứng dụng… |
Crassula clavata (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Crassula clavata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được N.E.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ^ The Plant List (2010).… |
Crassula muscosa (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Crassula muscosa là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1760. An exemplar at Buffalo and Erie… |
Bỏng nổ là một loại cây thuốc được sử dụng ở nhiều nước, trong đó Việt Nam, các nước châu Phi và Ấn Độ. với thành phần sử dụng làm dược liệu là lá, vỏ… |
Sedum rupestre (thể loại Sơ khai Họ Lá bỏng) Sedum rupestre là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ^ The Plant List (2010). “Sedum… |