Kết quả tìm kiếm Hải vực Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hải+vực", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủy vực (tiếng Anh: waterbody hoặc body of water), hoặc gọi vùng nước, là một khối tích lũy nước đáng kể thường hiện diện trên bề mặt hành tinh. Thuật… |
đánh dấu điểm cơ sở lãnh hải ở góc đông bắc và một tháp thông tin di động cao 40 m so với mặt biển. Hải vực xung quanh Hải Tiêu đã trở thành vùng đánh… |
Thái Bình Dương (đề mục Hải lưu và thủy triều) nhiều đảo hải dương (đá ngầm san hô và đảo núi lửa) phân tán chi chít. Đảo lớn và nhỏ ở Thái Bình Dương đông nhiều, chủ yếu phân bố ở hải vực phía tây… |
bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae. This species occurs throughout hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương Oceans. It prefer to live in sheltered areas… |
cạn mollusks thuộc họ Cyclophoridae. This species is found throughout hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. it was originally named by Pilsbry as Alycaeus… |
biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. Các loài trong chi này thường thấy ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. Các loài thuộc chi Leporicypraea bao gồm:… |
bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ. This species is common ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương oceans. It inhabits rocky intertidal areas… |
họ Cypraeidae, họ ốc sứ. Loài này được tìm thấy ở Biển Đỏ, Ấn Độ Dương, hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương, Úc và Philippines. Loài ốc biển này sống… |
số địa điểm tương tự như: Hòn Yến (xã An Hòa Hải), vực Trà Cơi, vực Hố Tròn (xã An Xuân), vực Song, vực Hòm (xã An Lĩnh). Vào tháng 9 năm 2019, tại mỏ… |
bố ở vùng nông nhiều đá ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra và Tanzania và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương. ^ a b Semiricinula squamosa (Pease, 1868)… |
Quần đảo Đông Sa (thể loại Khu vực có tranh chấp chủ quyền của Trung Quốc) hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố chủ quyền đối với toàn bộ lãnh thổ và hải vực do Đài Loan quản lý nên họ cũng tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo Đông… |
Hoàng Hải, nằm cách đảo Gageo của nước này 47 km về phía tây. Gageo là đối tượng, thực thể địa lý tranh chấp giữa Hàn Quốc và Trung Quốc. Hải vực lân cận… |
Thanh, Thượng Hải đã trở thành một cảng khu vực quan trọng của khu vực sông Trường Giang và sông Hoàng Phố. Thành phố cũng trở thành hải cảng chính của… |
núi Kinh Môn. Khu vực phía Bắc tỉnh Hải Dương cùng với phía Đông tỉnh Bắc Giang, Lạng Sơn, phía Đông tỉnh Cao Bằng là những khu vực khuất gió mùa mùa… |
Vịnh México (thể loại Thủy vực Alabama) Vịnh México (tiếng Tây Ban Nha: golfo de México) là hải vực lớn thứ 9 thế giới. Vịnh là một nhánh của Đại Tây Dương, bao bọc phần lớn bởi lục địa Bắc… |
Livonia là một chi ốc ốc biển săn mồi cỡ vừa ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae… |
họ ốc gai. Ponder & Vokes (1988) and Vokes (1990) gồm cód American and hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương species in Haustellum, which differ from Murex… |
Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương (thể loại Hải vực) loài của khu vực địa lý sinh vật Tây Đại Tây Dương). WWF và The Nature Conservancy chia khu vực này thành ba hải vực nhỏ hơn, mỗi hải vực lại được chia… |
rộng rãi ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương, bao gồm Aldabra, Kenya, Madagascar, Mauritius, Mozambique, và Vịnh Ba Tư và Hồng Hải, Seychelles… |
Vỏ đại dương (thể loại Thuật ngữ hải dương học) Lớp vỏ hải dương (chữ Anh: oceanic crust), hoặc gọi vỏ đại dương, là một bộ phận của nham thạch quyển, do nham thạch tầng sima có mật độ khá lớn tạo thành… |