Kết quả tìm kiếm Hugo Chávez Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hugo+Chávez", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hugo Rafael Chávez Frías (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈuɣo rafaˈel ˈtʃaβes ˈfɾi.as]; 28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela… |
Vào ngày 20 tháng 9 năm 2006, nguyên Tổng thống Venezuela Hugo Chávez đã có bài phát biểu trước Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc chỉ trích Tổng thống Hoa Kỳ… |
bầu cử năm 1998 của cựu sĩ quan sự nghiệp liên quan đến đảo chính do Hugo Chávez lãnh đạo và khởi động Cách mạng Bolivar. Cuộc cách mạng bắt đầu với một… |
Thành tựu chính trị lớn nhất của ông là nhà hoạt động đấu tranh cứu Hugo Chávez ra khỏi nhà tù sau cuộc đảo chính tổng thống không thành công Carlos… |
thống Hugo Chávez, và đóng vai trò là Đệ nhất phu nhân của ông sau khi ông ly thân với vợ là Marisabel Rodríguez năm 2003. María Gabriela Chávez là con… |
cánh tả theo học thuyết Chủ nghĩa xã hội Thế kỷ 21 của cố tổng thống Hugo Chávez và tư tưởng Simon Bolivar. Hiện nay là đảng cầm quyền ở Venezuela. Đứng… |
thống Hugo Chávez, là hoàn thành quá trình chuyển sang một nước "cộng hòa xã hội chủ nghĩa". Ngày 15 tháng 8 năm 2007, tổng thống Hugo Chávez đã đề xuất… |
Thống nhất phổ biến Venezuela, một trong những đảng ủng hộ Tổng thống Hugo Chávez. Ron là một thành viên của Quốc hội, và điều hành một trong các Vòng… |
được cho là đã vẽ một phim hoạt hình chế giễu cố tổng thống Hugo Chávez. Trong khi Chávez trung thành đã có những lời nặng nề cho những lời chỉ trích… |
nhất trong lịch sử kinh tế và bảo hiểm Úc. 2002 – Tổng thống Venezuela Hugo Chávez phục chức sau khi bị quân đội quốc gia phế truất và giam giữ trong hai… |
cử lại lập tức theo trình tự được quy định tại Hiến pháp Venezuela. ^ Hugo Chávez bị Pedro Carmona truất quyền thông qua đảo chính, trong 47 tiếng (ngày… |
tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2014. Đầu năm 2011, tổng thống khi đó là Hugo Chávez và chính phủ Venezuela tuyên bố rằng trữ lượng dầu của quốc gia này đã… |
trị. Bà được chọn làm Phó Tổng thống vào ngày 24 tháng 12 năm 2000 bởi Hugo Chávez. Bà giữ chức vụ này cho đến ngày 13 tháng 1 năm 2002. Bà trở thành người… |
chính trị mà Venezuela đã trải qua từ năm 2010 dưới thời tổng thống Hugo Chávez và tiếp tục dưới thời tổng thống Nicolás Maduro. Tình hình hiện tại là… |
người Venezuela bị lưu đày. Cô là một nhà phê bình chavismo, nói rằng Hugo Chávez và Nicolás Maduro đã tạo ra một "chất gây nghiện". Cô là người Do Thái… |
được biết đến nhiều nhất vì là vợ thứ hai của cựu tổng thống Venezuela Hugo Chávez. Rodríguez sinh ra ở Barquisimeto. Năm 1999, Rodríguez được bầu làm thành… |
Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai (đổi hướng từ Sân vận động Hugo Chávez) Ả Rập: ملعب شهداء بنينة), có tên chính thức là Sân vận động bóng đá Hugo Chávez (tiếng Ả Rập: ملعب هوغو شافيز) cho đến năm 2011, là một sân vận động… |
Elena Frías de Chávez (sinh năm 1935) là mẹ của cố tổng thống Venezuela Hugo Chávez, Aníbal José Chávez Frías và Adán Chávez. Bà là cựu Đệ nhất phu nhân… |
lập với Đảng Xã hội Chủ nghĩa Thống nhất Venezuela của cố tổng thống Hugo Chávez trong cuộc bầu cử quốc hội Venezuela 2010. Trong cuộc bầu cử quốc hội… |
tiên được thăng chức cấp phó đô đốc. Là người ủng hộ cựu tổng thống Hugo Chávez, bà được bổ nhiệm bởi người kế nhiệm Chavez, Nicolás Maduro, là phó chủ… |