Kết quả tìm kiếm Hong Kong Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hong+Kong", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
香港; Hán-Việt: Hương Cảng, tiếng Hồng Kông: [hœ́ːŋ.kɔ̌ːŋ] , tiếng Anh: Hong Kong; /ˌhɒŋˈkɒŋ/ ), tên chính thức là Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng… |
Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông (đổi hướng từ Lực lượng Cảnh sát Hong Kong) lớn nhất thuộc Cục Bảo an của Hong Kong. Thành lập vào ngày 1 tháng 5 năm 1844 bởi chính phủ Thuộc địa Anh ở Hong Kong, lực lượng đầu tiên gồm 32 sĩ quan… |
Sân bay quốc tế Hồng Kông (đổi hướng từ Sân bay Quốc tế Hong Kong) Sân bay Quốc tế Hồng Kông (tiếng Anh: Hong Kong International Airport; IATA: HKG, ICAO: VHHH; tiếng Hoa: 香港國際機場, pinyin: Xiānggǎng Guójì Jīchǎng), hay… |
Không nên nhầm lẫn với hãng Hong Kong Airways, Hong Kong Airlines. AHK Air Hong Kong Limited (香港華民航空) (Hương Cảng Hoa Dân Hàng không) là hãng hàng không… |
, Moosa, M.K. (1996). The Ecology of the Indonesian Seas - Part One. Hong Kong: Periplus Editions Ltd. ISBN 962-593-078-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số… |
segments: from South Korea, Thailand, Hong Kong The Peeping (2002) Runaway Pistol (2002) Emmanuelle in Hong Kong (2003) Fu Bo (2003) Night Corridor (2003)… |
Box Office Mojo 3D Sex and Zen: Extreme Ecstasy tại Rotten Tomatoes 3D Sex and Zen tại Hong Kong Movie Database 3D Sex and Zen tại Hong Kong Cinemagic… |
Hong Kong Airlines (Tiếng Hoa: 香港航空公司) là hãng hàng không lớn thứ hai của Hồng Kông, sau Cathay Pacific. Trụ sở chính của hãng được đặt tại Sân bay quốc… |
Liberate Hong Kong là tựa game mô phỏng góc nhìn thứ ba một người chơi đồ họa 3D được những người biểu tình Hồng Kông phát triển trong các cuộc biểu tình… |
châu Á hơn, nhất là các nước có ngành công nghiệp casino như là Macau, Hong Kong, Nhưng hiện nay hầu hết các sòng bài lớn ở Mỹ đều có trò chơi này bên… |
3297 Hong Kong (1978 WN14) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 26 tháng 11 năm 1978 bởi Đài thiên văn Tử Kim Sơn. JPL Small-Body… |
diều hâu (1982) Hương thành lãng tử (1982) Hoạt lực thập nhất (1982) Hong Kong '82 (1982) Manager & Messenger (1982) Tửu quyền Tô Khất Nhi (1982) Thiên… |
Con ngoan trò giỏi (đổi hướng từ Hong Kong Kids phenomenon) hài" (tiếng Anh: Kong Kids, viết tắt của "Hong Kong Kids") thì nó được ra đời vào năm 2009, xuất hiện trong cuốn sách có tựa đề Kong Kids: The Nightmares… |
OOCL Hồng Kông là tàu container lớn nhất từng được chế tạo, và là tàu container thứ ba vượt qua ngưỡng 20.000 đơn vị tương đương hai mươi feet (TEU). Cô… |
Kit-ying, đôi khi được viết là Yammie Nam, sinh ngày 27 tháng 4 năm 1963 tại Hong Kong thuộc Anh. Trong gia đình, cô là con út, bên cạnh một người anh và người… |
năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020. ^ Amnesty International Hong Kong. “The 5th Annual Human Rights Press Awards 2000”. Lưu trữ bản gốc ngày… |
là hãng hàng không quốc gia của Hong Kong với tổng hành dinh và điểm trung chuyển chính tại sân bay quốc tế Hong Kong. Hãng cũng khai thác các đường bay… |
năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024. ^ Billboard Hong Kong Songs: "Batter Up": “Hong Kong Songs: Week of December 23, 2023”. Billboard (bằng tiếng… |
Hong Kong Disneyland (tiếng Trung: 香港迪士尼樂園 Xiānggǎng díshì nílèyuán Hương Cảng địch sĩ ni nhạc viên) là một công viên chủ đề nằm trong khu Hong Kong Disneyland… |
FANMEET IN HONG KONG and Pond Phuwin 1st Fan Meeting In Hong Kong” (Tweet) – qua Twitter. ^ GMMTV [@GMMTV]. “Dew 1st Solo Fanmeet in Hong Kong” (Tweet)… |