Kết quả tìm kiếm Giải thưởng Edward B. Lewis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+Edward+B.+Lewis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Edward B. Lewis (20 tháng 5 năm 1918 – 21 tháng 7 năm 2004) là một nhà di truyền học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1995. Lewis sinh… |
Edward VIII của Anh (Edward Albert Christian George Andrew Patrick David; 23 tháng 6 năm 1894 – 28 tháng 5 năm 1972) là Quốc vương Vương quốc Anh và các… |
on American Academy of Achievement A radio interview with Edward Teller Aired on the Lewis Burke Frumkes Radio Show in January 1988. The Paternity of… |
quản lý giải này. Lewis L. Strauss đã là một trong các ủy viên quản trị của Viện nói trên. Xin đừng lầm giải thưởng này với nhiều giải thưởng khác cũng… |
Huy chương Thomas Hunt Morgan (thể loại Giải thưởng sinh học) 1981 Barbara McClintock và Marcus M. Rhoades 1982 Sewall Wright 1983 Edward B. Lewis 1984 George W. Beadle và R. Alexander Brink 1985 Herschel Roman 1986… |
Giải Enrico Fermi là một giải thưởng của Hoa Kỳ nhằm vinh danh các nhà khoa học quốc tế về những thành tựu suốt đời của họ trong việc phát triển, sử dụng… |
Giải Nobel (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm Thụy… |
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska… |
Taylor Swift (thể loại Người đoạt giải BRIT) 2024. ^ Lewis, Randy (ngày 4 tháng 11 năm 2013). “Taylor Swift to receive rare Pinnacle Award at CMA Awards Nov. 6” [Taylor Swift nhận giải thưởng Pinnacle… |
Giải Nobel Vật lý là giải thưởng hàng năm do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao cho những người có đóng góp nổi bật nhất cho nhân loại trong… |
Huy chương vàng của Hội Thiên văn Hoàng gia (thể loại Giải Thiên văn học) Huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia là phần thưởng cao nhất của Hội Thiên văn Hoàng gia. Huy chương này được lập ra từ năm 1824. Trong các… |
Nhà thiết kế xe đua từng đạt giải thưởng và là đội trưởng đội đua NASCAR hàng đầu. Là phi công từng thực hiện 50 phi vụ B-17 cùng Liên đội Ném bom hạng… |
được giải Nobel văn chương năm 1936; những nhà soạn kịch nổi danh khác của Hoa Kỳ còn có nhiều người đoạt Giải Pulitzer như Tennessee Williams, Edward Albee… |
tháng 6 năm 1912, Lewis kết hôn với Mary Hinckley Sheldon, người có ba người con: Margery S. Lewis, Edward S. Lewis và Richard Newton Lewis.. Công việc của… |
Danh sách nhà toán học Do Thái (đề mục B) giành được các giải thưởng toán học: 27% cho Huy chương Fields, 30% cho Giải thưởng Abel, và 40% cho Giải thưởng Wolf. Mục lục: A Ă Â B C D Đ E F G H… |
Giải Pulitzer cho tác phẩm Tiểu sử và Tự truyện (tiếng Anh: Pulitzer Prize for Biography or Autobiography) là một giải thưởng dành cho sách về tiểu sử… |
những thế, Nhật Bản cũng là quốc gia giành được nhiều giải thưởng Fields nhất châu Á, giải thưởng được xem là Nobel Toán học với 3 lần đăng quang: Kunihiko… |
kiêm sáng tác nhạc và diễn viên người Mỹ Taylor Swift đã nhận nhiều giải thưởng và đề cử cho tác phẩm của mình. Swift ký một hợp đồng thu âm với Big… |
1990 Baruj Benacerraf, Herbert W. Boyer, Daniel E. Koshland, Jr., Edward B. Lewis, David G. Nathan, E. Donnall Thomas 1991 Mary Ellen Avery, G. Evelyn… |
Nüsslein-Volhard (Giải Nobel Y học 1995), Edward B. Lewis (Giải Nobel Y học 1995) 1989 Sidney Altman (Giải Nobel Hóa học 1989), Thomas Cech (Giải Nobel Hóa học… |