Kết quả tìm kiếm Giáo dục Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giáo+dục+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gia Hàn Quốc Mục “Hàn Quốc” trên trang của CIA World Factbook. Quốc gia giáo dục: Hàn Quốc trên Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ Hàn Quốc Lưu trữ 2012-08-29… |
Giáo dục Hàn Quốc là nền giáo dục của chính thể Đại Hàn Dân Quốc. Đây là một trong những quốc gia có chính sách chi trả tiền lương cho giáo viên cao nhất… |
Giáo dục Hàn Quốc (MOE; Tiếng Hàn: 교육부; Hanja: 敎育部; Romaja: Gyoyukbu; McCune–Reischauer: Kyoyukpu) là một cơ quan cấp nội các của chính phủ Hàn Quốc.… |
Giáo dục Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국교육방송공사, Tiếng Anh: Educational Broadcasting System, EBS) là một đài truyền hình và đài phát thanh hướng đến giáo dục của… |
thống kê của năm 2011). Theo dữ liệu của Viện nghiên cứu Phát triển Giáo dục Hàn Quốc, trường Seoul chi cho mỗi sinh viên nhiều hơn bất kỳ đại học nào khác… |
Giáo dục giới tính là một thuật ngữ rộng miêu tả việc giáo dục về giải phẫu sinh dục, sinh sản, quan hệ tình dục, sức khỏe sinh sản, các mối quan hệ tình… |
Đại học Konkuk (thể loại Trường đại học và cao đẳng tư thục ở Hàn Quốc) Đại học Konkuk). Trường được nhận sự phê chuẩn của Bộ Văn hóa và Giáo dục Hàn Quốc. Trường chú trọng và đẩy mạnh các chuyên ngành khoa học công nghệ… |
Konglish (thể loại Giáo dục Hàn Quốc) Hàn Quốc. Sebastian Harrisan đã gợi ý rằng việc gọi những thứ như vậy là Konglish che đậy vấn đề đối với giáo dục tiếng Anh ở Hàn Quốc. Chính phủ Hàn… |
Giáo dục Việt Nam là từ để chỉ nền giáo dục Việt Nam dưới chính thể Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976 đến nay). Nền giáo dục này là một sự tiếp… |
Tập đoàn giáo dục Chungdahm (Hàn Quốc), hoạt động trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em Việt Nam. Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục iGARTEN:… |
Jung Won-sik (thể loại Thủ tướng Hàn Quốc) Thực (Hàn tự: 정원식, Hán tự: 鄭元植, sinh 5 tháng 8 năm 1928 - mất ngày 12 tháng 4 năm 2020) là Bộ trưởng Bộ Giáo dục Hàn Quốc, Quyền Thủ tướng Hàn Quốc 1991… |
Sogang Đại học nữ sinh Sookmyung Đại học Soongsil Đại học Sungkonghoe Đại học Sungkyunkwan Đại học nữ sinh Sungshin Đại học Yonsei Giáo dục Hàn Quốc… |
Đại học Chung-Ang (thể loại Giáo dục Hàn Quốc) hạng thứ 12 ở Hàn Quốc và thứ 71 ở châu Á. CAU được cấp phép thành trường đại học năm 1953, mặc dù lúc ban đầu đây là một trường mẫu giáo hệ thống tu viện… |
Nền giáo dục Việt Nam Cộng hòa là nền giáo dục ở các vùng do chế độ Việt Nam Cộng hòa kiểm soát tại miền Nam Việt Nam từ 1955 tới 1975 (các vùng do Mặt… |
nhà truyền giáo và những người khác. Sau khi Nhật Bản sáp nhập Hàn Quốc vào năm 1910, chế độ thuộc địa đã thành lập một hệ thống giáo dục với hai mục… |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc, viết tắt UNESCO là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hợp Quốc, được thành lập vào… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Truyền hình Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 한국방송공사, Tiếng Anh: Korean Broadcasting System, KBS) là đài phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc. KBS viết tắt… |
giáo dục phổ thông, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục đại học và các cơ sở giáo dục khác về: Mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục; quy… |
thế giới kể từ sau cuộc Đại suy thoái. Nhờ có một hệ thống giáo dục nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức và năng động là nguyên… |