Kết quả tìm kiếm Giro d'Italia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giro+d'Italia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giro d'Italia (có nghĩa là Vòng nước Ý trong tiếng Ý), còn được gọi là Giải đua xe đạp vòng quanh nước Ý, được xem như là giải đua xe đạp quan trọng thứ… |
España 2018. Đến tháng 5 năm 2019, anh được đăng ký thi đấu giừi đua Giro d'Italia 2019. Mùa giải 2020, Hindley có khởi đầu khá tốt, đã giành 2 chiến thắng… |
Grand Tour là Vuelta a España 2010 và2011, Tours de France 2021 và Giro d'Italia 2013. Vào năm 2012, Cavendish trở thành cua rơ đầu tiên giành chiến… |
cũng là một vận động viên chạy nước rút tuyệt vời. Ông đã giành được Giro d'Italia năm lần (1940, 1947, 1949, 1952, 1953), Tour de France hai lần (1949… |
chiến thắng trong chặng đua hứ 3 của Giro d'Italia 2010. Anh thiệt mạng qua một vụ tai nạn trong giải đua Giro d'Italia 2011. Vào tháng 9 năm 2004, Wouter… |
địch Giro d'Italia vào các năm 1936 và 1937 và Tour de France năm 1938. Sau chiến tranh, ông có thêm một lần chiến thắng trong mỗi giải đua trên: Giro d'Italia… |
xe đua của mình. Ông là thợ cơ khí thứ hai trong đội Nivea tham dự Giro d'Italia dưới sự dẫn dắt của Faliero Masi vào năm 1955, và cuối cùng được thuê… |
đạp chuyên nghiệp của UCI ProTeam. Anh đoạt giải Tour de France 2007, Giro d'Italia 2008, Vuelta a España 2008 và Tour de France 2009. Anh là tay đua thứ… |
năm lần liên tiếp. Ông đã vô địch Giro d'Italia hai lần, trở thành một trong bảy cua rơ giành được cú đúp vô địch Giro-Tour trong cùng một mùa. Ông giành… |
ông đã chiến thắng hơn 530 cuộc đua, trong số đó có Tour de France và Giro d'Italia, mỗi giải 5 lần. Khả năng có một không hai của ông là có thể nổi bật… |
chiến thắng Tour de France nữa vào năm 1979 và một chiến thắng tại Giro d'Italia năm 1980. Mặc dù chấn thương đầu gối đã buộc anh phải rời khỏi Tour… |
không đòi hỏi cao hơn hai cuộc đua xe đạp vòng quanh quốc gia khác: Giro d’Italia (Vòng đua nước Ý) và Vuelta a España (Vòng đua Tây Ban Nha). Đúng ra… |
tây bắc Bologna. Alfonsina Strada, người phụ nữ duy nhất thi đấu ở Giro d'Italia nam (1924) Valerio Massimo Manfredi, nhà khảo cổ (1943) Emilia-Romagna… |
Young rider classification 7th Piccolo Giro di Lombardia 8th GP Laguna 9th GP Capodarco 9th Croatia–Slovenia 10th Giro del Belvedere 2018 National Under-23… |
tinh hoa trong các giải đua xe đạp - UCI ProTour, ngang hàng với Giro d'Italia, Tour de France, Vuelta a España. Trong các cuộc thăm dò của Przegląd… |
kéo dài ba tuần như các cuộc đua của "Grand Tour" (Tour de France, Giro d'Italia và Vuelta a España), nhiều ngày như Tour de Suisse và Tour of California… |
France General Classification (2011) 2 Individual Stages (2007, 2011) Giro d'Italia Points Classification (2010) 1 Individual Stage (2010) Stage Races Tour… |
de France General classification (2014) 4 individual stages (2014) Giro d'Italia General classification (2013) 4 individual stages (2010, 2011, 2013)… |
Carol. “1911 Giro d'Italia”. Bike Race Info. Dog Ear Publishing. Truy cập 6 tháng 8 năm 2012. ^ McGann, Bill; McGann, Carol. “1951 Giro d'Italia”. Bike Race… |
của UCI. Là World Tour, đội có được tự động tham gia Tour de France, Giro d'Italia & Vuelta a Espana cũng như tất cả các cuộc đua lớn. Từ năm 2015, Jennifer… |