Kết quả tìm kiếm Gigabyte Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Gigabyte” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte[cần dẫn nguồn]… |
Gigabyte Technology Co., Ltd. (GIGABYTE hoặc GIGA-BYTE, tiếng Trung: 技嘉科技; pinyin: Jìjiā Kējì), là một nhà sản xuất và phân phối các thiết bị phần cứng… |
GAM Esports (đổi hướng từ GIGABYTE Marines) GAM Esports (trước đây gọi là GIGABYTE Marines, Boba Marines, Team Miracle và Tt Miracle Boba) là một đội tuyển thể thao điện tử chuyên nghiệp bộ môn Liên… |
thông tin, khả năng lưu trữ là 4.7 gigabyte DVD-9: có một mặt và hai lớp lưu thông tin, khả năng lưu trữ là 8.5 gigabyte DVD-10: có hai mặt và mỗi mặt có… |
E, Z và Y. Ví dụ: bạn có thể sử dụng "km" cho "kilomet" và "GB" cho "gigabyte". Bất kỳ đơn vị chiều dài nào cũng có thể được kết hợp với một đơn vị thời… |
quyết của tòa án yêu cầu YouTube phải trao 12 terabyte (tương đương 12,288 gigabyte) từ cơ sở dữ liệu nhật ký về thói quen xem video của người dùng trên trang… |
ước, các đơn vị kích thước tệp sử dụng tiền tố hệ mét (như megabyte và gigabyte ) hoặc tiền tố nhị phân (như mebibyte và gibibyte). Mặc dù kích thước khu… |
BlackBerry Thuraya INOI Avvio Jablotron Verzo Acer Asus BenQ DBTel Dopod Gigabyte Technology E-TEN HTC Lumigon AEG Grundig Mobile Telefunken Siemens Fairphone… |
và nó có thể xử lý các hệ thống file có kích thước lên đến lên đến 2 Gigabyte (GB). Đây là thành viên đầu tiên trong một loạt các Extended File Systems… |
- Vòng khởi động. Bảng A Nguồn: LoL Esports Bảng B Nguồn: LoL Esports GIGABYTE Marines tiến vào Vòng bảng bằng cách đánh bại SuperMassive Esports với… |
ảnh, video, tin nhắn âm thanh và các tệp tin khác (kích thước tối đa 2.0 gigabyte cho mỗi tệp). Người dùng có thể gửi tin nhắn cho người dùng khác hoặc tới… |
với laser dùng ánh sáng. Tính chất này cho phép laser có thể lưu trữ vài gigabyte thông tin trên các rãnh của DVD. Cũng là điều kiện cho phép laser với công… |
không được bán riêng lẻ ra thị trường ASRock Asus Biostar EVGA Corporation Gigabyte Technology MSI (Micro-Star International) Intel Danh sách các nhà sản xuất… |
Estonia ghi nhận được tốc độ truyền tải dữ liệu thông qua Li-Fi vào mức 224 Gigabyte mỗi giây, nhanh hơn wifi 100 lần Li-Fi sử dụng công nghệ truyền dẫn bằng… |
vì nó có thể nhầm lẫn với số 0. Lưu ý: các tên "kilobyte", "megabyte", "gigabyte", v.v. có thể được dùng cho các tiền tố SI hay nhị phân. Xin xem Tiền tố… |
Technology. Ngày 8 tháng 8 năm 2006, Asus hợp tác với hãng sản xuất máy tính Gigabyte Technology. Ngày 5 tháng 6 năm 2007, Asus ra mắt mẫu máy tính xách tay… |
trang × 2000 ký tự) 3 giây phim ở chất lượng DVD Tiền tố nhị phân kilobyte gigabyte mebibyte megabit orders of magnitude (data) Historical Notes About The… |
de Janeiro SK Telecom T1 G2 Esports Team WE Flash Wolves Team SoloMid GIGABYTE Marines 2018 Berlin Paris Royal Never Give Up King-Zone DragonX Flash Wolves… |
xuất bo mạch chủ máy tính lớn thứ 5 thế giới[citation needed] (sau Asus, Gigabyte Technology, ASRock, và MSI), với sản lượng đạt 24 triệu chiếc trong năm… |
gigabyte. Vào thời điểm đầu năm 2005, ổ đĩa cứng có dung lượng khiêm tốn nhất cho máy tính để bàn còn được sản xuất có dung lượng lên tới 40 gigabyte… |