Kết quả tìm kiếm Genie Music Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Genie+Music", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Genie Music (hay GENIE MUSIC, Hangul: 지니뮤직), một công ty con thuộc KT Corporation, Hàn Quốc, chuyên về sản xuất và phân phối các nội dung âm nhạc. Được… |
NewJeans (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022. ^ “Genie Music Awards 2022”. Genie Music (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày… |
Source Music (Tiếng Hàn: 쏘스뮤직; RR: Ssoseu Myujik) là một công ty giải trí Hàn Quốc được thành lập vào năm 2009 bởi So Sung-jin. Nghệ sĩ hiện tại bao gồm… |
Genie Music Awards là một lễ trao giải âm nhạc lớn được tổ chức hàng năm tại Hàn Quốc và được tổ chức bởi Genie Music cùng với mạng lưới đối tác của họ… |
Le Sserafim (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) Circle Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022. ^ “Genie Music Awards 2022”. Genie Music (bằng tiếng… |
hữu nhiều công ty con, bao gồm Big Hit Music, Belift Lab, KOZ Entertainment, Pledis Entertainment, Source Music và ADOR, còn được gọi chung là Hybe Labels… |
Big Hit Music (Tiếng Hàn: 빅히트 뮤직; trước đây là Big Hit Entertainment) là một công ty giải trí của Hàn Quốc được thành lập vào năm 2005 bởi Bang Si-hyuk… |
“환혼 OST Part 1” [Alchemy of Souls OST Part 1] (bằng tiếng Hàn). Genie Music. Stone Music Entertainment. 26 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng… |
Soundtrack) - Single”. Genie Music; Stone Music. Yam Yam Entertainment. 16 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022 – qua Apple Music. ^ “우리들의 블루스 OST… |
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018. ^ “2009 Mnet Asian Music Awards Part1 | Mnet Asian Music Awards | Mwave”. mwave.interest.me (bằng tiếng Anh). Bản… |
tháng 8 năm 2020. ^ “After School Blue - Wonder Boy, 애프터스쿨 블루 - 원더 보이, Music Core 20110723 - YouTube”. www.youtube.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng… |
“붉은 단심 OST Part 1” [Bloody Heart OST Part 1] (bằng tiếng Hàn). Genie Music. Stone Music Entertainment. 3 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng… |
Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020. ^ 지니 뮤직 어워드 [Genie Music Awards] (bằng tiếng Hàn). Genie Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020.… |
nhận được giải nghệ sĩ mới xuất sắc nhất tại các lễ trao giải Genie Music Awards, Hanteo Music Awards và MAMA. Ive đã được đề cử cho giải Nghệ sĩ của năm… |
Ive (thể loại Nghệ sĩ của Sony Music Entertainment) một số giải thưởng khác tại các lễ trao giải Genie Music Awards, Circle Chart Music Awards, và Seoul Music Awards. Ngày 20 tháng 12, Ive được công bố là… |
Cherry Bullet (đề mục Genie Music Awards) thành thành viên của nhóm nhạc nữ, IZ*ONE. Bora là cựu thực tập sinh của Music K Entertainment. Cả cô và thành viên Yuju đều xuất hiện trong bộ phim Love… |
AB6IX (đề mục M2 X Genie Music Awards) năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019. ^ “Winners Of 2019 M2 X Genie Music Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1 tháng 8 năm 2019. ^ “[MGMA] 방탄소년단… |
2018, Genie Music mua lại quyền phân phối cho các sản phẩm phát hành của Stone Music Entertainment ở định dạng kỹ thuật số sau khi Stone Music hợp nhất… |
NMIXX (thể loại Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz) Circle Chart Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2022. ^ “Genie Music Awards 2022”. Genie Music (bằng tiếng… |
Artist Awards, Gaon Chart Music Awards, Genie Music Awards, Golden Disc Awards, Korea Popular Music Awards và Melon Music Awards. ^ “[2018 AAA]… |