Kết quả tìm kiếm Gaziantep (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gaziantep+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gaziantep (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [ɡaːˈzianˌtep]) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Với diện tích… |
có diện tích 1642 km2, dân số 118.457 người. Tỉnh được lập năm 1994 từ phần phía nam tỉnh Gaziantep. Tỉnh này được chia thành 4 huyện: Elbeyli Kilis Musabeyli… |
Hacımallı, Yavuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Yavuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 598 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Hisarköy, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 100 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Sajur, ngôi làng nằm chỉ 2 kilômét (1,2 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ và khoảng 13 km (8,1 mi) phía tây sông Euphrates. Với… |
tây sông Euphrates và khoảng 9 km (5,6 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1.111 người, theo điều tra dân số năm 2004, Ayn… |
tây nam Jarabulus và ít hơn 1 km (0,62 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 763 cư dân, theo điều tra dân số năm 2004, al-Haluwaniyah… |
nam của Jarabulus, và khoảng 5 km (3,1 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 2.091 cư dân, theo điều tra dân số năm 2004, al-Jamel… |
Karacaburç, Şehitkamil (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) Karacaburç là một xã thuộc huyện Şehitkamil, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu… |
Işıklı, Şehitkamil (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) Işıklı là một xã thuộc huyện Şehitkamil, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu… |
Yaşar, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 343 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Soylu, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 259 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Mesthüyük, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 191 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Naimler, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 207 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Toplamalar, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 371 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Yazır, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 207 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Alagöz, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 145 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Eceler, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 326 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Şatırhüyük, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.149 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |
Yarımca, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 58 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ… |