Gaziantep (tỉnh)

Kết quả tìm kiếm Gaziantep (tỉnh) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Gaziantep
    Gaziantep (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [ɡaːˈzianˌtep]) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Với diện tích…
  • Hình thu nhỏ cho Kilis (tỉnh)
    có diện tích 1642 km2, dân số 118.457 người. Tỉnh được lập năm 1994 từ phần phía nam tỉnh Gaziantep. Tỉnh này được chia thành 4 huyện: Elbeyli Kilis Musabeyli…
  • Hình thu nhỏ cho Hacımallı, Yavuzeli
    Hacımallı, Yavuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Yavuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 598 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Hisarköy, Nurdağı
    Hisarköy, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 100 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Sajur, ngôi làng nằm chỉ 2 kilômét (1,2 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ và khoảng 13 km (8,1 mi) phía tây sông Euphrates. Với…
  • tây sông Euphrates và khoảng 9 km (5,6 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1.111 người, theo điều tra dân số năm 2004, Ayn…
  • tây nam Jarabulus và ít hơn 1 km (0,62 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 763 cư dân, theo điều tra dân số năm 2004, al-Haluwaniyah…
  • nam của Jarabulus, và khoảng 5 km (3,1 mi) về phía nam biên giới với tỉnh Gaziantep của Thổ Nhĩ Kỳ. Với 2.091 cư dân, theo điều tra dân số năm 2004, al-Jamel…
  • Hình thu nhỏ cho Karacaburç, Şehitkamil
    Karacaburç, Şehitkamil (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    Karacaburç là một xã thuộc huyện Şehitkamil, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu…
  • Hình thu nhỏ cho Işıklı, Şehitkamil
    Işıklı, Şehitkamil (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    Işıklı là một xã thuộc huyện Şehitkamil, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu…
  • Hình thu nhỏ cho Yaşar, Karkamış
    Yaşar, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 343 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Soylu, Karkamış
    Soylu, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 259 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Mesthüyük, Nurdağı
    Mesthüyük, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 191 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Naimler, Nurdağı
    Naimler, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 207 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Toplamalar, Nurdağı
    Toplamalar, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 371 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yazır, Karkamış
    Yazır, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 207 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Alagöz, Karkamış
    Alagöz, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 145 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Eceler, Karkamış
    Eceler, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 326 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Şatırhüyük, Nurdağı
    Şatırhüyük, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 3.149 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yarımca, Karkamış
    Yarımca, Karkamış (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep)
    thuộc huyện Karkamış, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 58 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Tuấn AnhTiếng AnhTừ Hán-ViệtChữ NômNgười Buôn GióTạ Đình ĐềPhạm Nhật VượngBậc dinh dưỡngTôn giáoKylian MbappéGái gọiGMMTVIllit (nhóm nhạc)Tần Thủy HoàngNam ĐịnhVụ án Thiên Linh CáiTrần Văn RónViêm da cơ địaQuảng NamNguyễn Vân ChiChiến dịch Hồ Chí MinhĐồng bằng sông Cửu LongMikami YuaTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiNgaStephen HawkingDanh sách thủy điện tại Việt NamVõ Văn KiệtYokohama FCLa Văn CầuVịnh Hạ LongFacebookTập Cận BìnhĐông Nam ÁRunning Man (chương trình truyền hình)La LigaTây NinhBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamViệt Nam Dân chủ Cộng hòaFĐắk NôngNguyễn Tân CươngA.S. RomaKamiki ReiGBảo ĐạiTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamSaigon PhantomThái BìnhLịch sửGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Thành nhà HồTitanic (phim 1997)Danh sách thành viên của SNH48Nhà Tây SơnXXXTrường ChinhĐất rừng phương Nam (phim)Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamBố già (phim 2021)Nguyễn Tấn DũngJennifer PanĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhMalaysiaTư tưởng Hồ Chí MinhCù Huy Hà VũHuy CậnNguyễn Tri PhươngTrương Tấn SangBạo lực học đườngChiến tranh Việt NamAdolf HitlerNinh ThuậnNgày Thống nhấtTập đoàn FPT🡆 More