Kết quả tìm kiếm Frigg Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Frigg” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Xin đọc bài Frigg (ban nhạc) cho ban nhạc có cùng tên. Trong thần thoại Đức và thần thoại Bắc Âu Frigg (hay Frigga, hay Friggja) là hoàng hậu của các vị… |
Balder (còn gọi là Baldur, Baldr), con trai thứ hai của Frigg và Odin, là vị thần đẹp trai và được yêu quý nhất. Balder là vị thần lương thiện, chưa nói… |
tìm tới để đấu trí với hắn bất chấp lời khuyên can của vợ mình là nữ thần Frigg. Thần giả danh thành Gagnrad và đến nói với hắn là thử thách trí tuệ xem… |
hòa Eris, cùng với thần hòa hợp Hermione, thần Hera, Ishtar, Freyja và Frigg, và thần Xolotl. Biểu tượng của Thiên Xứng là cán cân. Nhiều nhà chiêm tinh… |
tộc lớn nhất trong thần thoại Bắc Âu. Các vị thần quan trọng như Odin, Frigg, Thor, Balder và Tyr thuộc thần tộc này. Ngoài ra còn một thần tộc khác… |
Hoa); bảo hộ hôn nhân và sinh đẻ (nữ thần Hera - Thần thoại Hy Lạp, nữ thần Frigg - Thần thoại Bắc Âu); nữ thần tình yêu và sắc đẹp (nữ thần Aphrodite - Thần… |
Freyja (đề mục Freya và Frigg) xưa, người ta không phân biệt Freya và Frigg, vợ của Odin, và họ được xem là một. Nhưng ở miền bắc, Freya và Frigg là khác nhau. Họ là hai vị nữ thần chính… |
Christian H. F. Peters phát hiện ngày 12 tháng 11 năm 1862 và được đặt theo tên Frigg, nữ thần trong thần thoại Bắc Âu. Tiểu hành tinh này quay quanh Mặt Trời… |
ngôi nhà của thần Freyr, anh của nữ thần Freyja, tên là Alfheim. Nữ thần Frigg, vợ thần Odin, có cung điện riêng tên là Fensalir. Riêng thần tối cao Odin… |
Paraskevi nghĩa là thứ Sáu trong tiếng Hy Lạp; hoặc friggatriskaidekaphobia, Frigg là tên một nữ thần thần thoại Bắc Âu, là nguồn gốc của từ "thứ Sáu" trong… |
Kageki Revue Starlight -Re LIVE-, vai Nonomiya Lalafin Valkyrie Connect, vai Frigg 2021 Assault Lily Last Bullet, vai Sadamori Himeka Warau Arsnotoria, vai… |
ngôi nhà của thần Freyr, anh của nữ thần Freyja, tên là Alfheim. Nữ thần Frigg, vợ thần Odin, có cung điện riêng tên là Fensalir. Riêng thần tối cao Odin sống… |
Rerir cầu nguyện Odin để có con, nữ hoàng các vị thần Frigg đã gửi cho ông một quả táo, sứ giả của Frigg (trong lốt một con quạ) thả quả táo vào lòng ông khi… |
Rerir cầu nguyện Odin để có con, nữ hoàng các vị thần Frigg đã gửi cho ông một quả táo, sứ giả của Frigg (trong lốt một con quạ) thả quả táo vào lòng ông khi… |
Vålerenga, Lyn và Skeid đã thắng cả giải và cúp, trong khi Mercantile và Frigg đã giành được cúp. Ullevål Stadion là sân nhà của Đội tuyển bóng đá quốc… |
von Neumann Collected Works, edited by A. Taub, Volume VI, pp. 491-498. ^ Frigg and Hartmann (2009) state: "Philosophers are acknowledging the importance… |
Edda, Prose Edda có thể là anh hùng Svipdagr Odin "điên rồ" hay "linh hồn" Frigg, Jord, Laga, Fjolvar, Unna, Grid, Gunnlod, có thể Rindr rất nhiều Poetic… |
Winnili có ít người hơn và Gambara đã cầu xin sự giúp đỡ từ Frea (nữ thần Frigg), người đã khuyên rằng tất cả phụ nữ Winnili nên buộc tóc của họ ở phía… |
sau cái chết của Balder. Sau khi các vị thần lấy lại được lý trí, nữ thần Frigg hỏi tất cả rằng ai trong số họ muốn "lấy được lòng tin và sự yêu quý" của… |
tàu được mua lại bởi công ty vận tải biển Nesskip của Iceland cùng với MV Frigg, một tàu chở hóa chất khác. Tàu được đổi tên thành MV Freyja và được điều… |