Kết quả tìm kiếm Friedrich Mohs Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Friedrich+Mohs", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhà khoáng vật học người Đức Friedrich Mohs đưa ra vào năm 1812 và là một trong những thang đo độ cứng trong khoa học. Mohs dựa trên mười loại khoáng vật… |
Carl Friedrich Christian Mohs (1773-1839) là nhà địa chất học, nhà khoáng vật học người Đức. Ông đã đưa ra thang độ cứng Mohs để kiểm tra độ cứng của các… |
tinh tới lụa. Nó để lại vết vạch trắng. Xonotlit có độ cứng Mohs là 6,5. Nó được Karl Friedrich August Rammelsberg mô tả lần đầu tiên năm 1866 và đặt tên… |
Mohs khoảng 2,5 - 3,5 và tỷ trọng riêng khoảng 3,77 - 3,99. Tên gọi glockerit được Karl Friedrich Naumann đặt năm 1855 để vinh danh Ernst Friedrich Glocker… |
định bằng cách so sánh với những khoáng vật khác. Trong thang đo độ cứng Mohs, có bảng đánh giá về độ cứng của khoáng vật được xếp từ độ cứng thấp nhất… |
được chuyển đổi thành nhôm kim loại. Nhôm oxide có độ cứng cao (độ cứng Mohs 9), nên được sử dụng rộng rãi như một chất mài; và rất bền hóa học, nên hữu… |
cadmia, tiếng Hy Lạp: kadmeia có nghĩa là "calamin") được phát hiện bởi Friedrich Strohmeyer tại Đức năm 1817. Strohmeyer đã tìm thấy nguyên tố mới trong… |
oxide mới, ông phát hiện ra nó khi xử lý với quặng sắt. Cuối năm đó, Friedrich Wöhler đã xác nhận lại công trình trước đây của del Río. Sefström chọn… |
hỏng] ^ Steinhauser, Georg; Sterba, Johannes H.; Foster, Michaela; Grass, Friedrich; Bichler, Max (2008). “Heavy metals from pyrotechnics in New Years Eve… |
phát hiện năm 1798 như là oxide trong berylin và trong ngọc lục bảo. Friedrich Wöhler và Antoine Alexandre Brutus Bussy, độc lập với nhau, đã cô lập… |
experimental overview. Wiley-IEEE. tr. 3–40. ISBN 0-471-54930-4. ^ Bretislav Friedrich (ngày 8 tháng 4 năm 2013). “APS Physics”. 6: 42. Chú thích journal cần… |
sắc hồng đỏ hay màu ngọn lửa, được nhà khoáng vật học người Đức Johann Friedrich August Breithaupt (1791-1873) đặt năm 1835. Fe = 58,22% - 63,53%, trong… |
úy Friedrich Bothe 28 tháng 3, 1941 – 6 tháng 1, 1942 Trung úy Karl Friederich 7 tháng 1 – 23 tháng 3, 1942 Thiếu úy / Trung úy Hans-Dieter Mohs 26 tháng… |
quặng sừng đồng (kupferhornerz). Tên gọi hiện tại, atacamit, được Johann Friedrich Blumenbach đặt năm 1802 theo địa điểm điển hình của nó. Atacamit là đa… |
of pyromorphite) by Dr. Thomas Witzke (in German) ^ Hausmann, Johann Friedrich Ludwig, Handbuch der Mineralogie (Göttingen, (Germany): Vandenhoeck und… |