Kết quả tìm kiếm Fc Schalke 04 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fc+Schalke+04", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fußballclub Gelsenkirchen-Schalke 04, thường được biết tới với cái tên Schalke 04 ("Schalke null vier"), là một đội bóng Đức có trụ sở ở Gelsenkirchen… |
League, West Bromwich Albion và Manchester City, và đội bóng đá Đức FC Schalke 04. K8 hoạt động như một sòng bài trực tuyến, cung cấp các trò chơi slot… |
Tschammer-Pokal ([tʃaːmɐ poˈkaːl]). Đội vô địch đầu tiên là 1. FC Nürnberg. Vào năm 1937, Schalke 04 là đội đầu tiên giành được cú đúp. Tschammer-Pokal bị hoãn… |
Jamal Musiala (đề mục FC Bayern München II) (bằng tiếng Đức). FC Bayern Munich. ngày 21 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2020. ^ “Bayern Munich 8–0 FC Schalke 04”. BBC Sport. ngày 18… |
Malick Thiaw (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) có mặt trong đội hình xuất phát. Sau khi mùa giải 2020–21 kết thúc, FC Schalke 04 phải xuống hạng Bundesliga 2 sau 30 năm ở giải hạng nhất. Mặc dù vậy… |
Raúl González (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) League vào những năm 1998, 2000, và 2002. Raúl ký hợp đồng 2 năm với Schalke 04 vào ngày 28 tháng 7 năm 2010. Ở đấu trường châu Âu, Raúl đã trở thành… |
Ralf Rangnick (thể loại Huấn luyện viên Manchester United F.C.) Đức, nhưng bị sa thải vào năm 2004. Sau một khoảng thời gian ngắn với Schalke 04, Rangnick đã gia nhập TSG 1899 Hoffenheim năm 2006, và đạt được những… |
Mesut Özil (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) nghiệp câu lạc bộ cao cấp của mình khi chơi cho câu lạc bộ quê hương Schalke 04, trước khi ký hợp đồng với Werder Bremen vào năm 2008, ở tuổi 19. Sau… |
Leroy Sané (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) Schalke”. FC Schalke 04. 21 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2014. ^ “Stuttgart vs. Schalke 04… |
ngày 13 tháng 8 năm 2001. Đây là sân nhà mới của câu lạc bộ Bundesliga FC Schalke 04. Sân đã tổ chức trận chung kết UEFA Champions League 2004 và năm trận… |
FC Bayern Munich 1933: Fortuna Düsseldorf 1934: FC Schalke 04 1935: FC Schalke 04 1936: 1. FC Nürnberg 1937: FC Schalke 04 1938: Hannover 96 1939: FC… |
Jean-Clair Todibo (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) FC Barcelona brought forward”. FC Barcelona (bằng tiếng Anh). 31 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023. ^ “Agreement with Schalke 04 for… |
Sebastian Polter (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) Đức thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Schalke 04 tại Bundesliga. ^ “Sebastian Polter”. FC Schalke 04. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022. ^ “U 21-Männer:… |
năm 1997. Bãi bỏ từ năm 2008. 6 lần: FC Bayern München 2 lần: Hertha BSC Berlin, Hamburger SV 1 lần: FC Schalke 04, Werder Bremen Cúp Liên đoàn bóng đá… |
Haji Wright (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) 2016–2017 Schalke 04 Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2015 New York Cosmos 3 (0) 2015 New York Cosmos B 4 (5) 2017–2019 Schalke 04 II 22 (14)… |
Alcides Araújo Alves (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) bóng đá người Brasil đang đá cho câu lạc bộ FC Dnipro của Ukraina. Alcides cũng đã từng đá cho FC Schalke 04 và S.L. Benfica. Vào tháng 3 năm 2007 Alcides… |
Kenan Karaman (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) cho câu lạc bộ cho Schalke 04 tại 2. Bundesliga và đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “Kenan Karaman” (bằng tiếng Đức). FC Schalke 04. Truy cập ngày 19 tháng… |
Marvin Pieringer (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) câu lạc bộ SC Paderborn tại 2. Bundesliga theo dạng cho mượn từ Schalke 04. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ Marvin Pieringer tại WorldFootball.net… |
Justin Heekeren (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) Đức thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Schalke 04 tại Bundesliga. ^ “Justin Heekeren”. FC Schalke 04. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022. ^ Justin… |
Max Meyer (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) vào năm 2004. Sau đó, năm 2009 anh chuyển sang đội trẻ của FC Schalke 04. Với U19 Schalke, anh đã giành chức vô địch giải trẻ U19 của Đức năm 2011-12… |