Enisei

Kết quả tìm kiếm Enisei Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Enisei” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Enisei
    tưới tiêu cho một phần rộng lớn của Trung Siberia, dòng chảy dài nhất là Enisei-Angara-Selenga-Ider. Ở thượng nguồn, với nhiều thác ghềnh, sông này chảy…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Enisei
    Ngữ hệ Enisei (còn được gọi là Enisei-Ostyak) là một ngữ hệ hiện diện tại khu vực sông Enisei thuộc Siberia. Tiền Enisei Bắc Enisei (chia tách vào khoảng…
  • Dené-Enisei là một ngữ hệ được đề xuất bao gồm ngữ hệ Enisei (đại diện sống duy nhất là tiếng Ket) tại miền trung Xibia và ngữ hệ Na-Dené ở tây bắc Bắc…
  • Hình thu nhỏ cho Đồng bằng tây Siberia
    lớn chiếm phần phía tây của Siberia, giữa dãy núi Ural ở phía Tây và sông Enisei ở phía Đông, và dãy núi Altay ở Đông Nam. Phần lớn đồng bằng thoát nước…
  • Hình thu nhỏ cho Enisei Nhỏ
    Sông Enisei nhỏ (tiếng Nga: Малый Енисей) chảy tại miền bắc Mông Cổ và Tuva. Sông là một phần của lưu vực sông Enisei. Sông chảy qua Dthung lũng Darkhad…
  • Hình thu nhỏ cho Châu Á
    Tigris, sông Euphrates; sông chảy vào Bắc Băng Dương có sông Obi, sông Enisei, sông Lena. Sông nội lục chủ yếu phân bố ở khu vực khô cạn phía Trung và…
  • Hình thu nhỏ cho Hung Nô
    Hung Nô (thể loại Ngôn ngữ Enisei)
    nói một thứ tiếng Enisei. Có lẽ thuộc nhánh phương nam của ngữ hệ Enisei. Từ "ket" đã được đối chiếu với tiếng phục dựng Proto-Enisei "keʔt", nghĩa là…
  • Enisei Ostyak, là một ngôn ngữ Xibia trong một thời gian dài được xem là ngôn ngữ tách biệt. Nó là ngôn ngữ duy nhất còn sống sót của ngữ hệ Enisei.…
  • Hình thu nhỏ cho Dudinka
    trên bờ phải sông Enisei, nằm về phía bắc thành phố Krasnoyarsk và cách nó 2.021 km. Dudinka - một cảng biển ở hạ lưu sông Enisei và là lớn nhất tại…
  • Hình thu nhỏ cho Podkamennaya Tunguska
    một sông tại vùng Krasnoyarsk, Nga; đây là một chi lưu phía đông của sông Enisei và có chiều dài 1.160 dặm (1.870 km). Tên gọi của sông xuất phát từ thực…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Na-Dené
    hệ Enisei tại Siberia thành hệ Dené–Enisei, đề xuất này nhận được một số học giả đồng thuận. Năm 2014, có ý kiến rằng ngôn ngữ Na-Dené và Enisei có tổ…
  • Hình thu nhỏ cho Địa lý châu Á
    Tây Siberi chảy về phía Bắc. Các sông lớn là sông Obi (còn gọi là Ob), Enisei, Lena và Kolyma. Tất cả các sông đều bắt nguồn từ vùng núi Nam Siberi rồi…
  • Hình thu nhỏ cho Nizhnyaya Tunguska
    chảy qua tỉnh Irkutsk và vùng Krasnoyarsk. Sông là chi lưu hữu ngạn của Enisei và hợp lưu tại Turukhansk. Các điểm định cư ven sông bao gồm Tura, Yukti…
  • Hình thu nhỏ cho Sông
    Giang; 6.300 km) Mississippi–Missouri (6.275 km) Obi–Irtysh (5.570 km) Enisei–Angara (5.550 km) Hoàng Hà (5.464 km) Hắc Long Giang (4.410 km) Congo (4…
  • Hình thu nhỏ cho Dãy núi Sayan
    miền nam Siberia, Nga. Dãy Đông Sayan trải dài 1.000 km (621 mi) từ sông Enisei ở 92 Đ đến cực tây nam của hồ Baikal ở 106°Đ. Dãy Tây Sayan tạo thành phần…
  • Hình thu nhỏ cho Vladimir Ilyich Lenin
    mạng khác. Nhiều người trong số họ đã tới thăm Lenin, cùng ông tắm sông Enisei, săn vịt và dẽ giun để giết thời gian. Tháng 5 năm 1898, Nadya cũng bị đày…
  • Hình thu nhỏ cho Gấu nâu
    arctos collaris – Gấu nâu Đông Siberi. Phân bố tại Đông Siberia từ sông Enisei tới dãy núi Altai, cũng có tại miền bắc Mông Cổ. Ursus arctos crowtheri…
  • Hình thu nhỏ cho Tuva
    Tuva là: Bolshoy Enisei (cũng gọi là Ulug-Khem), Kantegir, Khemchik, Maly Enisei (cũng gọi là Ka-Khem hay Kaa-Khem), Thượng Enisei (cũng gọi là Biy-Khem…
  • Hình thu nhỏ cho Linh miêu Siberi
    ở vùng Viễn Đông Nga. Nó có mặt tại Dãy núi Stanovoy và phía đông sông Enisei. Có 5.890 cá thể trưởng thành ở vùng Viễn Đông Nga kể từ năm 2013. Thức…
  • Hình thu nhỏ cho Abakan
    nằm ở trung tâm của thung lũng lòng trảo Minusinsk, tại hợp lưu của sông Enisei và sông Abakan, ở vĩ độ khoảng tương tự như Hamburg và Minsk. Dân số: 165…
  • Latinh tiếng Afrikaans. sebraägtig ― giống ngựa vằn Chữ in hoa Ä Từ Ngữ hệ Enisei *ʔaʒ. ä Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít). aj aj, Yenisseian etymology
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tiếng NgaVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu ÁTia sétPhân cấp hành chính Việt NamDanh sách quốc gia theo dân sốTam Thể (phim truyền hình Trung Quốc)Nhà Tây SơnNguyễn Hòa BìnhSố nguyênBùi Thị Quỳnh VânCâu lạc bộ bóng đá Bắc NinhQuốc kỳ Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủHệ miễn dịchSự kiện 11 tháng 9Ngũ hànhDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThảo Cầm Viên Sài GònLâm Canh TânChuyện người con gái Nam XươngDịch virus corona ở Vũ Hán 2019–20Tô Vĩnh DiệnChiến cục Đông Xuân 1953–1954Đắk NôngMiền Bắc (Việt Nam)Quần thể danh thắng Tràng AnDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiAnhLê Thái TổNguyễn Văn TrỗiBắc phạt (1926–1928)Khu rừng đen tốiTriệu Lệ DĩnhReal Madrid CFArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamThừa Thiên HuếDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPDanh mục sách đỏ động vật Việt NamVõ Nguyên GiápLá ngónBiển ĐôngVõ Thị Ánh XuânĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhLàoCà phêMai HoàngNguyễn Thị BìnhCristiano RonaldoHà TĩnhPhim khiêu dâmGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Ung thưJungkookQuang TrungNhà ThanhLiếm dương vậtMười hai vị thần trên đỉnh OlympusHồ Xuân HươngVụ phát tán video Vàng AnhCleopatra VIINeymarVụ án Hồ Duy HảiGiải bóng đá Ngoại hạng AnhBrasilTruyện tranhĐịa đạo Củ ChiChủ nghĩa tư bảnĐinh Tiến DũngChâu ÁVịnh Hạ LongNhật thựcBộ Quốc phòng Việt NamNhà Tiền LêQuan VũPet SoundsTam quốc diễn nghĩa🡆 More