Kết quả tìm kiếm Enisei Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Enisei” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
tưới tiêu cho một phần rộng lớn của Trung Siberia, dòng chảy dài nhất là Enisei-Angara-Selenga-Ider. Ở thượng nguồn, với nhiều thác ghềnh, sông này chảy… |
Ngữ hệ Enisei (còn được gọi là Enisei-Ostyak) là một ngữ hệ hiện diện tại khu vực sông Enisei thuộc Siberia. Tiền Enisei Bắc Enisei (chia tách vào khoảng… |
Dené-Enisei là một ngữ hệ được đề xuất bao gồm ngữ hệ Enisei (đại diện sống duy nhất là tiếng Ket) tại miền trung Xibia và ngữ hệ Na-Dené ở tây bắc Bắc… |
lớn chiếm phần phía tây của Siberia, giữa dãy núi Ural ở phía Tây và sông Enisei ở phía Đông, và dãy núi Altay ở Đông Nam. Phần lớn đồng bằng thoát nước… |
Sông Enisei nhỏ (tiếng Nga: Малый Енисей) chảy tại miền bắc Mông Cổ và Tuva. Sông là một phần của lưu vực sông Enisei. Sông chảy qua Dthung lũng Darkhad… |
Tigris, sông Euphrates; sông chảy vào Bắc Băng Dương có sông Obi, sông Enisei, sông Lena. Sông nội lục chủ yếu phân bố ở khu vực khô cạn phía Trung và… |
Hung Nô (thể loại Ngôn ngữ Enisei) nói một thứ tiếng Enisei. Có lẽ thuộc nhánh phương nam của ngữ hệ Enisei. Từ "ket" đã được đối chiếu với tiếng phục dựng Proto-Enisei "keʔt", nghĩa là… |
Enisei Ostyak, là một ngôn ngữ Xibia trong một thời gian dài được xem là ngôn ngữ tách biệt. Nó là ngôn ngữ duy nhất còn sống sót của ngữ hệ Enisei.… |
trên bờ phải sông Enisei, nằm về phía bắc thành phố Krasnoyarsk và cách nó 2.021 km. Dudinka - một cảng biển ở hạ lưu sông Enisei và là lớn nhất tại… |
một sông tại vùng Krasnoyarsk, Nga; đây là một chi lưu phía đông của sông Enisei và có chiều dài 1.160 dặm (1.870 km). Tên gọi của sông xuất phát từ thực… |
hệ Enisei tại Siberia thành hệ Dené–Enisei, đề xuất này nhận được một số học giả đồng thuận. Năm 2014, có ý kiến rằng ngôn ngữ Na-Dené và Enisei có tổ… |
Tây Siberi chảy về phía Bắc. Các sông lớn là sông Obi (còn gọi là Ob), Enisei, Lena và Kolyma. Tất cả các sông đều bắt nguồn từ vùng núi Nam Siberi rồi… |
chảy qua tỉnh Irkutsk và vùng Krasnoyarsk. Sông là chi lưu hữu ngạn của Enisei và hợp lưu tại Turukhansk. Các điểm định cư ven sông bao gồm Tura, Yukti… |
Giang; 6.300 km) Mississippi–Missouri (6.275 km) Obi–Irtysh (5.570 km) Enisei–Angara (5.550 km) Hoàng Hà (5.464 km) Hắc Long Giang (4.410 km) Congo (4… |
miền nam Siberia, Nga. Dãy Đông Sayan trải dài 1.000 km (621 mi) từ sông Enisei ở 92 Đ đến cực tây nam của hồ Baikal ở 106°Đ. Dãy Tây Sayan tạo thành phần… |
mạng khác. Nhiều người trong số họ đã tới thăm Lenin, cùng ông tắm sông Enisei, săn vịt và dẽ giun để giết thời gian. Tháng 5 năm 1898, Nadya cũng bị đày… |
arctos collaris – Gấu nâu Đông Siberi. Phân bố tại Đông Siberia từ sông Enisei tới dãy núi Altai, cũng có tại miền bắc Mông Cổ. Ursus arctos crowtheri… |
Tuva là: Bolshoy Enisei (cũng gọi là Ulug-Khem), Kantegir, Khemchik, Maly Enisei (cũng gọi là Ka-Khem hay Kaa-Khem), Thượng Enisei (cũng gọi là Biy-Khem… |
ở vùng Viễn Đông Nga. Nó có mặt tại Dãy núi Stanovoy và phía đông sông Enisei. Có 5.890 cá thể trưởng thành ở vùng Viễn Đông Nga kể từ năm 2013. Thức… |
nằm ở trung tâm của thung lũng lòng trảo Minusinsk, tại hợp lưu của sông Enisei và sông Abakan, ở vĩ độ khoảng tương tự như Hamburg và Minsk. Dân số: 165… |