Kết quả tìm kiếm Dịch tễ học Dị Ứng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dịch+tễ+học+Dị+Ứng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dị ứng là một rối loạn quá mẫn của hệ miễn dịch. Phản ứng dị ứng xảy ra để chống lại các chất vô hại trong môi trường được gọi là chất gây dị ứng, các… |
Vật trung gian truyền bệnh (đổi hướng từ Vector (dịch tễ học)) bệnh hen suyễn và dị ứng, đặc biệt là trẻ em. Chuột là loài động vật bẩn thỉu và là tác nhân truyền bệnh dịch hạch gây là đại dịch cái chết đen khủng… |
03 phòng chức năng, 01 trung tâm và 01 phòng khám). Bộ môn Dịch tễ học. Bộ môn Dân số học. Bộ môn Dinh dưỡng và An toàn thực phẩm. Bộ môn Giáo dục Sức… |
các ngành dịch tễ và y học. Bộ môn nghiên cứu mối quan hệ giữa các hệ cơ thể, mầm bệnh và miễn dịch. Công trình viết tay đầu tiên về miễn dịch có thể xuất… |
các dị tật cho phôi thai cũng cần nghiên cứu. Nội tiết học là nghiên cứu về hoóc môn và các ảnh hưởng của chúng trên cơ thể động vật. Dịch tễ học là nghiên… |
Dị ứng trứng là một quá mẫn miễn dịch đối với các protein được tìm thấy trong trứng gà, và có thể là trứng ngỗng, vịt, hoặc gà tây. Các triệu chứng có… |
Đau mắt đỏ (đề mục Dịch tễ học) trạng nhiễm trùng mắt thường gặp do vi khuẩn hoặc virus gây ra hoặc phản ứng dị ứng với triệu chứng đặc trưng là đỏ mắt. Bệnh thường khởi phát đột ngột (cấp… |
Dị ứng sữa là một phản ứng miễn dịch bất lợi với một hoặc nhiều protein trong sữa bò. Khi các triệu chứng dị ứng xảy ra, những triệu chứng này có thể khởi… |
Hội chứng Churg-Strauss (đổi hướng từ Viêm mạch và đa u hạt dị ứng) đa u hạt dị ứng (tiếng Anh: Eosinophilic granulomatosis with polyangiitis (EGPA)), là một rối loạn đa hệ thống đặc trưng bởi viêm mũi dị ứng, hen và tăng… |
Phản ứng dị ứng là một rối loạn quá mẫn của hệ miễn dịch. Phản ứng dị ứng xảy ra để chống lại một chất nào đó trong môi trường được gọi là chất gây dị ứng… |
Dị ứng nhựa cao su là một thuật ngữ y khoa bao gồm một loạt các phản ứng dị ứng với các protein có trong mủ cao su tự nhiên. Dị ứng nhựa cao su thường… |
Vitamin C (thể loại Phân tử sinh học) trường, tăng cường chức năng miễn dịch, ức chế sự hình thành các hợp chất sinh ung trong cơ thể. Các bằng chứng dịch tễ học về vai trò bảo vệ cơ thể chống… |
Dị ứng côn trùng đốt là thuật ngữ thường chỉ sự phản ứng dị ứng của một con vật để đáp ứng với vết cắn hoặc vết đốt của côn trùng. Thông thường, côn trùng… |
Vắc-xin (thể loại Miễn dịch học) lập mô hình cẩn thận để dự đoán ảnh hưởng của một chiến dịch tiêm chủng đối với dịch tễ học của bệnh trong trung và dài hạn giám sát liên tục đối với… |
ngành như vi sinh y học, virus học lâm sàng, dịch tễ học, dịch tễ học di truyền và ngành kỹ thuật y sinh là các ngành khoa học y học. Tuy nhiên, mặc dù… |
Xu hướng tính dục (đề mục Sinh học) được cho là đã phát hiện ra hiệu ứng này vào những năm 1990, và Blanchard mô tả nó là "một trong những biến số dịch tễ học đáng tin cậy nhất từng được xác… |
nghiên cứu và phương pháp lấy mẫu. Ray Blanchard coi hiệu ứng này là "một trong những biến dịch tễ học đáng tin cậy nhất từng được phát hiện trong lĩnh vực… |
Hen phế quản (thể loại Miễn dịch học) Biểu hiện là phản ứng tắc nghẽn phế quản gây hẹp đường hô hấp có hồi phục do được kích thích bởi sự tiếp xúc với các tác nhân gây dị ứng, không khí lạnh… |
thuê tư nhân sẽ xa lánh họ khi biết điểm đến. Guan Yi, một nhà dịch tễ học và nhà virus học SARS với các nhóm bao gồm các chuyên gia y tế vừa bay về Hồng… |
Ổ bệnh (thể loại Dịch tễ học) một thuật ngữ chuyên ngành trong sinh thái học bệnh truyền nhiễm và dịch tễ học chỉ ổ chứa bệnh truyền nhiễm là quần thể sinh vật hoặc môi trường cụ… |