Kết quả tìm kiếm Dây sống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dây+sống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học: Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm… |
Dây sống là một trong những đặc trưng của ngành động vật có dây sống, gồm các lớp bò sát, chim, cá sụn v.v... mà không ngành nào khác có được. Dây sống… |
Ngành Động vật nửa dây sống (danh pháp khoa học: Hemichordata) là một ngành chứa các động vật miệng thứ sinh giống như giun, sống trong lòng đại dương… |
có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống. Khoảng… |
trong ngành động vật có dây sống là Tunicata và Cephalochordata. Hai phân ngành này cùng với tất cả các loài động vật không dây sống đã biết khác có chung… |
dây sống đầy đủ. Procoelous đốt sống là gương lõm và lồi về phía trước ra phía sau. Chúng được tìm thấy ở ếch và các loài bò sát hiện đại. Đốt sống Opisthocoelous… |
Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số loài có phổi) và sống dưới nước. Hiện người ta đã biết khoảng trên… |
phân loại các loài chó, mèo mà ngành của nó là Chordata (các động vật có dây sống) và bộ chứa chúng là Carnivora (các động vật có vú và ăn thịt). Lớp như… |
Răng hay nha là cấu trúc cứng, vôi hoá nằm trên hàm của nhiều động vật có dây sống, dùng để nghiền nhỏ thức ăn. Một số động vật, nhất là những loài ăn thịt… |
Pikaia (thể loại Động vật có dây sống tuyệt chủng) động vật sống dưới nước và là động vật sớm nhất có dây sống, rất có thể là tổ tiên của tất cả ngành động vật có dây sống và động vật có xương sống. P. gracilens… |
Phân ngành Sống đầu (Cephalochordata) bao gồm các động vật có dây sống chạy từ mút đầu tới mút đuôi, tồn tại suốt đời. Sống đầu là một phân ngành nhỏ chỉ… |
Phân loại giới Động vật (thể loại Động vật có dây sống tuyệt chủng) Bryozoa (Động vật hình rêu), Chaetognatha (Trùng mũi tên), Chordata (Dây sống), Cnidaria (Thích ty bào), Ctenophora (Sứa lược), Cycliophora (Động vật… |
Phân ngành Sống đuôi (danh pháp khoa học: Tunicata) là một phân ngành thuộc ngành động vật có dây sống. Phân ngành này từng một thời được gọi là Urochordata… |
ngành Cephalochordata (Sống đầu) Phân ngành Tunicata /Urochordata (Sống đuôi) Ngành da gai (Echinodermata) Ngành động vật nửa dây sống (Hemichordata) Ngành… |
Metaspriggina walcotti (thể loại Động vật có dây sống tuyệt chủng) Metaspriggina là một chi động có dây sống được biết tới từ chỉ hai mẩu vật trong kỷ Cambri trung. ^ Conway Morris, Simon (2008). “A Redescription of a… |
ngành lớn thứ 2 trong các động vật miệng thứ sinh sau nhóm động vật có dây sống. Ngành này cũng là ngành lớn nhất bao gồm các loại nước ngọt và các loài… |
bị mắc một căn bệnh mang tên Spinocerebellar degeneration - Thoái hoá dây sống tiểu não, một căn bệnh nan y mà đến nay vẫn chưa có phương pháp chữa trị… |
Gấu trúc lớn (thể loại Hóa thạch sống) bụi cam hoặc chuối cùng với các loại thức ăn đặc biệt khác. Gấu trúc lớn sống ở một vài vùng núi ở trung tâm Trung Quốc, chủ yếu ở Tứ Xuyên, nhưng cũng… |
các loài cá không có hàm, thuộc phân ngành Động vật có xương sống, ngành Động vật có dây sống. Hiện nay còn hai nhóm cá không hàm đang tồn tại là Cephalaspidomorphi… |
bảo vệ và kết cấu ở nhiều loại động vật, đặc biệt là ngành động vật có dây sống và Siêu ngành Động vật lột xác. Có hai loại bộ xương khác nhau: bộ xương… |