Kết quả tìm kiếm Dân số Rize Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dân+số+Rize", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nằm trong tỉnh Rize của Thổ Nhĩ Kỳ bên bờ Biển Đen. Thành phố Rize có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 96.503 người. Đây là thành phố lớn thứ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 266 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 405 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 128 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 451 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 244 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
trấn thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 2.329 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 1.43 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 170 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 250 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 520 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 149 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 130 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 259 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 343 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 116 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 273 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 76 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
trấn thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 2.89 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Rize, tỉnh Rize, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 535 người. ^ “Cities, towns and villages in Rize”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |