Kết quả tìm kiếm Drosophilidae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Drosophilidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ruồi giấm (đổi hướng từ Drosophilidae) Ruồi giấm (Danh pháp khoa học: Drosophilidae) là một phức hợp họ ruồi bao gồm cả các loài ruồi trái cây. Đây là một họ ruồi được sử dụng trong các nghiên… |
Drosophila là một chi ruồi thuộc họ Drosophilidae. Chi này được thống kê có hơn 1.500 loài được mô tả, nhưng ước tính có hơn vài nghìn loài. Alfred Sturtevant… |
Hirtodrosophila confusa là một loài ruồi trái cây khá phổ biến ở châu Âu thuộc họ Drosophilidae. Đây là loài ruồi khá lớn, dài khoảng 3,5 mm, thân màu vàng với các… |
subsilvestris là một loài ruồi trái cây phổ biến ở châu Âu, thuộc họ Drosophilidae. Nó liên hệ với rừng gỗ. Nó bay tư tháng 4 đến tháng 11, nhưng nó xuất… |
Siphlodora (thể loại Drosophilidae) virilis-repleta. ^ Bächli, G. (1999-2010). TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae. Available at http://taxodros.unizh.ch/ Lưu trữ 2006-02-09 tại Wayback… |
giới. ^ Bächli, G. (1999-2010). TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae. Available at http://taxodros.unizh.ch/ Lưu trữ 2006-02-09 tại Wayback… |
1926. ^ G. Bächli (1999–2010). “TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 25 tháng 5… |
trái cây thường (Drosophila melanogaster) là một loài ruồi, thuộc họ Drosophilidae. Bắt đầu từ Charles W. Woodworth, loài này là một động vật mô hình được… |
Drosophilinae (thể loại Drosophilidae) Drosophilinae là một phân họ ruồi giấm và là phân họ lớn nhất trong họ Drosophilidae. Nhiều nghiên cứu phân tử đã đề cập đến các nhánh dưới của cây phát… |
Drosophila tristis là một loài ruồi khá không phổ biến trong họ Drosophilidae. Nó liên hệ với rừng gỗ cây lá rụng. Con trưởng thành ăn nhựa cây chảy ra… |
Dorsilopha (thể loại Drosophilidae) 1986 ^ Bächli, G. (1999-2010). TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae. Available at http://taxodros.unizh.ch/ Lưu trữ 2006-02-09 tại Wayback… |
Drosophila helvetica là một loài ruồi trái cây hiếm châu Âu thuộc họ Drosophilidae. Nó dường như có liên hệ với các khu vực sinh sống rừng gỗ và đôi khi… |
(Cruaud et al. 2011). Một phần của thế giới vi mô này là ruồi giấm Drosophilidae ở châu Phi, ít nhất có mối liên kết rất gần với sung và đẻ trứng hoặc… |
takahashii ^ Bächli, G. (1999-2010). TaxoDros: The Database on Taxonomy of Drosophilidae. Available at http://taxodros.unizh.ch/ Lưu trữ 2006-02-09 tại Wayback… |
loài động vật khác cũng bị nhiễm nấm này Calliphoridae, Culicidae, Drosophilidae, Muscidae, Sarcophagidae, Scathophagidae, Syrphidae và Tachinidae. ^… |
/drō-ˈsä-fə-lə/, đrô-zô-phi-la) là một chi ruồi thuộc họ Ruồi giấm (Drosophilidae), gồm nhiều loài còn có tên chung là "ruồi giấm nhỏ" hoặc "ruồi quả"… |
Liên họ Ephydroidea Camillidae Curtonotidae Diastatidae Ephydridae Drosophilidae Liên họ Carnoidea Acartophthalmidae Australimyzidae Braulidae Canacidae… |
(Siettitia balsetensis) Họ Dolichopodidae Campsicnemus mirabilis Họ Drosophilidae Drosophila lanaiensis Họ Tabanidae Stonemyia volutina Họ Ephemeridae… |
Enterobacteriaceae Phân bộ Brachycera Haplorrhini Fabineae Agaricineae Họ Drosophilidae Hominidae Fabaceae Amanitaceae Enterobacteriaceae Phân họ Drosophilinae… |
từ hai bên đầu với mắt ở cuối. Một số loài ruồi từ các họ khác như Drosophilidae, Platystomatidae, Richardiidae, và Tephritidae có đầu tương tự, nhưng… |