Kết quả tìm kiếm Danube Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Danube” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sông Danube (hay Đa-nuýp trong tiếng Việt) là sông dài thứ hai ở châu Âu (sau sông Volga ở Nga). Sông bắt nguồn từ vùng Rừng Đen của Đức, là hợp lưu của… |
"Dòng Danube xanh" (tên đầy đủ là Bên dòng sông Danube xanh và đẹp, tiếng Đức là An der schönen blauen Donau) là bản waltz của Johann Strauss II, sáng… |
Viên (thể loại Khu dân cư trên sông Danube) của sông Danube, nhưng được giới hạn bởi kênh Danube. Các quận thứ 2 và thứ 20 của Viên nằm giữa kênh Danube và sông Danube. Bên kia sông Danube, nơi đặt… |
Giày đi dạo trên sông Danube (Tiếng Anh: Shoes on the Danube Promenade) là một tác phẩm điêu khắc gồm 60 đôi giày của nhà điêu khắc Gyula Pauer (1941-2012)… |
Tỉnh Danube (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: ولايت طونه; tiếng Bulgaria: Дунавска област, Dunavska(ta) oblast, thông dụng hơn Дунавски вилает, Danube Vilayet)… |
Beograd (thể loại Khu dân cư trên sông Danube) thành phố lớn nhất của Serbia; tọa lạc cạnh nơi hợp lưu của sông Sava và Danube, nơi đồng bằng Pannonia tiếp giáp với Balkan. Đô thị Grad Beograd (Thành… |
Châu thổ sông Danube (tiếng Romania: Delta Dunării phát âm [ˈdelta ˈdunərij] ( listen); tiếng Ukraina: Дельта Дунаю, Deľta Dunayu, phát âm tiếng Ukraina: [dɛlʲˈtɑ… |
Đế quốc Frank bấy giờ có cương thổ từ biển Đại Tây Dương cho đến sông Danube, từ Hà Lan cho đến Provence. Ông cũng củng cố vùng núi Pyrenees nhằm chống… |
Đen về phía đông. Nước này nằm trên phần lớn diện tích của đồng bằng sông Danube. Tính đến năm 2017, dân số của nước này là 19.638.000 người, đất nước này… |
Cá hồi Danube hay huchen (danh pháp khoa học: Hucho hucho), là loại cá thuộc họ Cá hồi, thuộc dòng cá hồi lớn nhất sống thường trực tại vùng nước ngọt… |
thiết lập và duy trì một loạt các tiền đồn xung quanh và ngay ở phía bắc Danube, tiền đồn lớn nhất là Carnuntum (những tàn tích lớn nhất của chúng nằm trên… |
bởi hai con sông chính: sông Danube và sông Tisza. Đất nước được chia thành ba miền địa lý: Dunántúl ("vượt qua sông Danube", Transdanubia), Tiszántúl ("ngoại… |
viết sách Germania, các bộ lạc German đã định cư dọc sông Rhine và sông Danube, chiếm hầu hết lãnh thổ Đức ngày nay; tuy nhiên Áo, Baden-Württemberg, miền… |
Vườn quốc gia Danube-Drava được thành lập vào năm 1996 và nằm ở phía tây Hungary. Diện tích hiện nay của vườn quốc gia này là 490 km² và phần lớn vườn… |
"Sóng sông Danube" (tiếng Romania: Valurile Dunării; tiếng Đức: Donauwellen; tiếng Pháp: Flots du Danube; tiếng Nga: Дунайские Волны) [https://web.archive… |
Biên thành Danube hay Biên thành Donau (tiếng Đức: Donaulimes) đề cập đến biên giới quân sự hay Biên thành La Mã dọc theo sông Danube ngày nay thuộc các… |
xâm thực ngang lớn hơn xâm thực sâu như sông Mississippi, Saint Lawrence, Danube, Ohio, Thames và Paraná. Sông già: là một con sông có độ dốc thấp và có… |
Oxford University Press. tr. 193–218. ISBN 9780199248025. ^ Du, Jing (2005). Danube of East (bằng tiếng Trung). Yunnan: Yunnan Nationalities Publishing House… |
Kênh đào Oder Danube (tiếng Đức: Donau-Oder-Kanal; tiếng Ba Lan: Kanał Odra-Dunaj) là một tuyến đường thủy nhân tạo được quy hoạch và xây dựng một phần… |
Danube là một thành phố thuộc quận Renville, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 505 người. Dân số năm 2000: 529 người.… |