Kết quả tìm kiếm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+quốc+gia+theo+GDP+(PPP)+bình+quân+đầu+người", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âu Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)… |
Năm 2022 GDP bình quân đầu người của Việt Nam 95,6 triệu Đồng, tương đương với 4110 USD . Mức GDP (PPP) bình quân đầu người tính theo Đô la quốc tế là 12330… |
hoạt ở các quốc gia khác nhau. (Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người). Ngoài ra, PPP còn gần như là loại bỏ được vấn đề tỷ giá hối… |
Danh sách quốc gia theo GDP Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách… |
đây là danh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa từng năm. Số liệu được tham chiếu chủ yếu từ IMF. GDP và GDP bình quân đầu người theo dữ liệu… |
một danh sách quốc gia trên thế giới được xếp hạng theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của họ quy đổi theo sức mua tương đương (PPP) bình quân đầu người (giá… |
sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015) So sánh với các quốc gia trên thế giới ^ “GDP bình quân đầu người các đơn vị… |
Tổng sản phẩm nội địa (đổi hướng từ GDP bình quân đầu người) GDP danh nghĩa 2010 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2011 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012 Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm… |
là danh sách các quốc gia xếp theo thu nhập quốc dân (GNI) bình quân đầu người sức mua tương đương (PPP). Tất cả giá trị đều theo đơn vị đô la quốc tế… |
Đây là bảng danh sách các quốc gia châu Á được xếp theo dữ liệu tổng sản phẩm nội địa bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế năm 2017. ^ “Report for Selected Countries… |
lương tối thiểu theo luật định là 400 đô la. Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người ^ “Labour > Earnings > Average annual wages”… |
GDP (PPP) tính theo đô la quốc tế là 1.226,4 tỷ đô la quốc tế, xếp hạng 35 thế giới.[cần nguồn tốt hơn] Tỷ lệ tổng thu nhập quốc gia (GNI) so với GDP… |
Nhật Bản (đổi hướng từ Quốc gia Nhật Bản) thứ tư theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo PPP. Quốc gia này được xếp hạng rất cao trong chỉ số phát triển con người và tuổi thọ trung bình cao nhất… |
của 1 quốc gia trong lịch sử thế giới" Vào thời điểm năm 1000, GDP bình quân đầu người của Trung Quốc (lúc này là nhà Tống) là 466 USD tính theo thời giá… |
Kinh tế Việt Nam (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) dân theo GDP danh nghĩa đạt 340,6 tỷ đô la Mỹ, sức mua tương đương đạt 1,047 tỷ đô la Mỹ, GDP bình quân đầu người theo danh nghĩa là 3,498 USD/người còn… |
Trung Quốc đã tạo ra tổng cộng 63% việc làm. Theo IMF, Trung Quốc xếp thứ 59 theo GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) và thứ 73 theo GDP bình quân đầu người… |
2000. Từ năm 1980 đến 1990, quốc gia này ghi nhận mức tăng trưởng GDP bình quân đầu người nhanh nhất thế giới. Kinh tế Hàn Quốc chịu ảnh hưởng lớn từ những… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ) thế giới tính theo giá trị GDP danh nghĩa (nominal) và lớn thứ hai thế giới tính theo ngang giá sức mua (PPP). Nó có GDP bình quân đầu người đứng thứ 7 thế… |
Kinh tế Úc (đề mục Trung quốc đầu tư) bản có nền kinh tế tự vận hành theo chỉ số tự do kinh tế. Úc có GDP trên đầu người là cao hơn một chút so với các quốc gia như Anh, Đức và Pháp trong điều… |
đội quân 200.000 người, Trung Quốc cũng gửi khoảng 10.000 cố vấn và chuyên gia quân sự sang Campuchia để hỗ trợ và huấn luyện quân đội Pol Pot. Theo Marish… |