Kết quả tìm kiếm Danh hiệu Fc Schalke 04 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+Fc+Schalke+04", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Fußballclub Gelsenkirchen-Schalke 04, thường được biết tới với cái tên Schalke 04 ("Schalke null vier"), là một đội bóng Đức có trụ sở ở Gelsenkirchen… |
giải 1971-72, câu lạc bộ đoạt danh hiệu vô địch quốc gia thứ 3 trong lịch sử của mình. Trận đấu quyết định gặp FC Schalke 04 ở giải năm đó là trận đấu đầu… |
Ralf Rangnick (thể loại Huấn luyện viên Manchester United F.C.) Đức, nhưng bị sa thải vào năm 2004. Sau một khoảng thời gian ngắn với Schalke 04, Rangnick đã gia nhập TSG 1899 Hoffenheim năm 2006, và đạt được những… |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức (đề mục Danh dự) Borussia Dortmund, 1. FC Köln, Meidericher SV (now MSV Duisburg), Preußen Münster, Schalke 04 Từ Oberliga Südwest: 1. FC Kaiserslautern, 1. FC Saarbrücken Từ… |
ở châu Âu, đứng sau Borussia Dortmund, FC Barcelona, Manchester United, Real Madrid, Bayern München, và Schalke. Vị trí của câu lạc bộ nằm liền kề với… |
Leroy Sané (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) chuyên nghiệp cho Schalke 04 vào năm 2014 và chuyển đến Manchester City vào năm 2016, với giá 37 triệu bảng. Anh đã được vinh danh là Cầu thủ trẻ xuất… |
Inter Milan (đổi hướng từ FC Internazionale) dắt câu lạc bộ đến tứ kết Champions League trước khi thua Schalke 04, và đưa họ đến danh hiệu Coppa Italia. Tuy nhiên, vào cuối mùa giải, ông từ chức và… |
Manuel Neuer (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) History & Statistics) vinh danh là thủ môn xuất sắc nhất thập kỷ 2011–2020. Neuer bắt đầu sự nghiệp của mình tại Schalke 04, nơi anh đã giành được DFB-Pokal… |
FC Bayern Munich 1933: Fortuna Düsseldorf 1934: FC Schalke 04 1935: FC Schalke 04 1936: 1. FC Nürnberg 1937: FC Schalke 04 1938: Hannover 96 1939: FC… |
Bayern Munich Schalke 04 VfB Stuttgart VfL Wolfsburg Tổng cộng có 18 đội tham dự mùa giải 2020-21 của Bundesliga. Nguồn: DFB Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số… |
của Đức gồm Hamburg, Schalke 04 và Stuttgart cùng đội bóng của Tây Ban Nha Villarreal đang là những kỷ lục gia về số danh hiệu UEFA Intertoto Cup giành… |
Danny Latza (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Schalke 04 tại Bundesliga. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ “Danny Latza”. FC Schalke 04. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm… |
Florian Flick (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04 II) lạc bộ 1. FC Nürnberg tại 2. Bundesliga theo dạng cho mượn từ Schalke 04. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ “Florian Flick”. FC Schalke 04. Truy cập… |
Kerim Çalhanoğlu (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) dạng cho mượn từ Schalke 04. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ Kerim Çalhanoğlu tại WorldFootball.net ^ “Kerim Çalhanoğlu”. FC Schalke 04. Truy cập ngày… |
Marius Bülter (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Schalke 04 tại Bundesliga. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ “Marius Bülter”. FC Schalke 04. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm… |
Malick Thiaw (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) có mặt trong đội hình xuất phát. Sau khi mùa giải 2020–21 kết thúc, FC Schalke 04 phải xuống hạng Bundesliga 2 sau 30 năm ở giải hạng nhất. Mặc dù vậy… |
Henning Matriciani (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04 II) lạc bộ Schalke 04 tại Bundesliga. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ a b Henning Matriciani tại WorldFootball.net Profile trên FC Schalke 04 website… |
Yaya Touré (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Metalurh Donetsk) tháng 9 năm 2007. Bàn thắng đầu tiên của anh ở cúp C1 là trong trận gặp FC Schalke 04 ở tứ kết cúp C1 mùa giải 2007-08. Đầu mùa giải 2008-09, huấn luyện viên… |
Marvin Pieringer (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04) câu lạc bộ SC Paderborn tại 2. Bundesliga theo dạng cho mượn từ Schalke 04. Schalke 04 2. Bundesliga: 2021–22 ^ Marvin Pieringer tại WorldFootball.net… |
Jamal Musiala (đề mục Danh hiệu) (bằng tiếng Đức). FC Bayern Munich. ngày 21 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2020. ^ “Bayern Munich 8–0 FC Schalke 04”. BBC Sport. ngày 18… |