Kết quả tìm kiếm Cụm tập đoàn quân A Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cụm+tập+đoàn+quân+A", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cụm tập đoàn quân (tiếng Anh: Army Group) là tổ chức tác chiến cấp chiến lược của quân đội các nước phương Tây trong 2 cuộc Thế chiến, trên cấp Tập đoàn… |
Cụm tập đoàn quân A (tiếng Đức: Heeresgruppe A) là một phiên hiệu đơn vị cấp cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai. Cụm tập đoàn quân… |
Cụm tập đoàn quân Nam (tiếng Đức: Heeresgruppe Süd) là một phiên hiệu đại đơn vị cấp Cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai. Đơn vị… |
Cụm tập đoàn quân Weichsel (tiếng Đức: Heeresgruppe Weichsel) là một đơn vị quân sự chiến lược cấp cụm tập đoàn quân của Wehrmacht. Được thành lập vào… |
Cụm tập đoàn quân Trung tâm (tiếng Đức: Heeresgruppe Mitte) là tên của tổ chức tác chiến chiến lược cấp cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã tại Mặt trận… |
Cụm tập đoàn quân B (tiếng Đức: Heeresgruppe B) là một phiên hiệu đại đơn vị cấp Cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai. Theo thời gian… |
Cụm tập đoàn quân Sông Don (tiếng Đức: Heeresgruppe Don) là một cụm tập đoàn quân tồn tại trong thời gian ngắn của Lục quân Đức Quốc xã trong Thế chiến… |
Cụm tập đoàn quân (tiếng Đức: Heeresgruppe) là tổ chức tác chiến cấp chiến lược cao nhất của Quân đội Đức Quốc xã, trên cấp Tập đoàn quân. Cũng giống… |
Cụm tập đoàn quân Bắc Ukraina (tiếng Đức: Heeresgruppe Nordukraine) là biên chế cấp Cụm tập đoàn quân của Lục quân Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai… |
tên thành từ Cụm tập đoàn quân A. Quân số lúc cao điểm của cụm tập đoàn quân này lên đến 905.000 người (gồm 500.000 quân Đức và 405.000 quân Rumani), 400… |
lập, Tập đoàn quân số 10 được đặt dưới quyền tư lệnh của Thượng tướng Pháo binh Walter von Reichenau, trực thuộc biên chế của Cụm tập đoàn quân Nam (Heeresgruppe… |
Cụm tập đoàn quân C (tiếng Đức, Heeresgruppe C, viết tắt HGr C) là một phiên hiệu đại đơn vị cấp Cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ… |
Cụm tập đoàn quân Bắc (tiếng Đức: Heeresgruppe Nord) là một phiên hiệu đội hình tác chiến chiến lược cấp Cụm tập đoàn quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến… |
thiệp vào kế hoạch hành quân, ông ta chia Cụm Tập đoàn quân Nam thành hai phần: Cụm Tập đoàn quân A và Cụm Tập đoàn quân B. Cụm A, do Siegmund Wilhelm List… |
Cụm tập đoàn quân D (tiếng Đức: Heeresgruppe D) là danh xưng một tổ chức tác chiến cấp Cụm tập đoàn quân Đức trong Thế chiến thứ hai. Trong suốt thời gian… |
Chiến dịch Sao Thiên Vương (thể loại Chiến dịch quân sự trong Thế chiến thứ hai) tập đoàn quân 2 Hungary có nhiệm vụ giữ tuyến mặt trận Voronezh - Liski - Kantemirovka. Cụm tập đoàn quân A gồm tập đoàn quân xe tăng 1 và tập đoàn quân… |
Cụm tập đoàn quân F (tiếng Đức: Heeresgruppe F) là một đại đơn vị tác chiến chiến lược của Wehrmacht trong Thế chiến thứ hai. Tư lệnh của Cụm tập đoàn… |
Trận chiến nước Pháp (thể loại Trận đánh liên quan tới binh đoàn Lê dương Pháp) Cụm Tập đoàn quân B từ phía tây đánh dồn họ về phía Cụm Tập đoàn quân A của tướng von Rundstedt - nằm giữa Cụm Tập đoàn quân B và Cụm Tập đoàn quân C… |
Cụm tập đoàn quân Ostmark (tiếng Đức: Heeresgruppe Ostmark) là một đơn vị tác chiến chiến lược cấp cụm tập đoàn quân của Đức Quốc Xã hoạt động trong giai… |
Cụm tập đoàn quân E (tiếng Đức: Heeresgruppe E) là một Tập đoàn quân Đức hoạt động trong Thế chiến thứ hai. Nó được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 1943… |